Với báo giá sửa chữa nhà tại Đà Nẵng chi tiết minh bạch cạnh tranh nhất 2024. Không những thế, bạn còn có thể yên tâm tuyệt đối về chất lượng công trình. Quý khách tham khảo kĩ nhé! Tuấn Lộc luôn có báo giá sửa chữa nhà phố, biệt thự, sửa chữa cải tạo nhà hàng, sửa chữa cải tạo khách sạn, căn hộ chung cư, với báo giá cạnh tranh nhất.
Thực tế cho thấy, dịch vụ sửa nhà tại Đà Nẵng đang rất phát triển. Nhiều công ty hoạt động với quy mô lớn nhỏ, đa dạng. Điều này tất yếu sẽ khiến báo giá có sự chênh lệch. Bởi lẽ:
Vì thế, bạn hãy suy xét thật kỹ, tìm hiểu thấu đáo trước khi quyết định chọn đơn vị thi công. Chỉ có như vậy mới giúp bạn yên tâm hơn về chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí hiệu quả.
TT | TÊN CÁC CÔNG TÁC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ | ĐV |
ĐƠN GIÁ |
|||||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||||||
Giá Đập Phá Nhà Ở |
||||||||
1 | Đập phá bê tông | m2 | 550.000 | 550.000 | ||||
2 | Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | m2 | 170.000 | 170.000 | ||||
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | 60.000 | 60.000 | ||||
4 | Đục gạch ốp tường | m2 | 65.000 | 65.000 | ||||
5 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75.000 | 75.000 | ||||
6 | Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60.000 | 60.000 | ||||
7 | Dóc tường nhà cũ | m2 | 55.000 | 55.000 | ||||
8 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65.000 | 65.000 | ||||
9 | Đào đất | m3 | 280.000 | 280.000 | ||||
10 | Nâng nền | m2 | 90.000 – 150.000 | 80.000 | 230.000 | |||
Giá Cải Tạo Sửa Chữa Nhà Ở |
||||||||
1 | Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420.000 | 430.000 | 850.000 | |||
2 | Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400.000 | 450.000 | 1.850.000 | |||
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450.000 | 1.500.000 | 2.950.000 | |||
4 | Ván khuôn | m2 | 95.000 | 105.000 | 200.000 | |||
5 | Thép ( khối lượng lớn 16.000đ/kg) | kg | 18.000 | 9.000 | 27.000 | |||
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 950.000 | 1.450.000 | 2.400.000 | |||
Giá Xây trát tô tường |
||||||||
1 | Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 165.000 | 85.000 | 250.000 | |||
2 | Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 324.000 | 160.000 | 484.000 | |||
3 | Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 175.000 | 90.000 | 265.000 | |||
4 | Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 350.000 | 180.000 | 530.000 | |||
5 | Trát tường (trong nhà) | m2 | 65.000 | 75.000 | 140.000 | |||
6 | Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 65.000 | 90.000 | 155.000 | |||
Giá Ốp Lát Gạch |
||||||||
1 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm | m2 | 35.000 | 45.000 | 80.000 | |||
2 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm | m2 | 70.000 | 65.000 | 135.000 | |||
3 | Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15.000 | 95.000 | 110.000 | |||
4 | ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) |
m2 | 15.000 | 85.000 | 100.000 | |||
5 | Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10.000 | 30.000 | 40.000 | |||
Giá Lợp Mái Nhà |
||||||||
1 | Lợp mái ngói | m2 | 145.000 | 145.000 | ||||
2 | Lợp mái tôn | m2 | 90.000 | 90.000 | ||||
Giá Cơi Nới Sàn Sắt , Nhà Khung Sắt Mái Tôn |
||||||||
1 | Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) | m2 | 1.100.000 -:- 1.350.000 |
450.000 -:- 850.000 |
1.550.000 – 2.200.000 |
|||
2 | Xem thêm : Thi công sơn nước tại đà nẵng | |||||||
3 | Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) | ||||||
Giá Nhân Công Thi Công Điện Nước |
||||||||
1 | Nhân công thi công điện |
m2 Sàn |
85.000 -:- 165.000 |
85.000 -:- 165.000 |
||||
2 | Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | Phòng | 2.300.000 -:- 2.900.000 |
2.300.000 -:- 2.900.000 |
||||
Giá sơn nước đà nẵng( SƠN NƯỚC + SƠN DẦU) |
||||||||
1 | Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 8.000 -:- 12.000 |
8.000 -:- 12.000 |
||||
2 | Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 16.000 -:- 22.000 |
16.000 -:- 22.000 |
||||
3 | Nếu bả Matit công thêm 20.000 -:- 25.000 đ/ m2 | |||||||
4 | ||||||||
Giá Thi Công Trần – Vách Thạch Cao |
||||||||
1 | Trần thả khung xương Hà Nội |
m2 | 145.000 – 155.000 | |||||
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 | 160.000 – 170.000 | |||||
3 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 | 175.000 – 185.000 | |||||
4 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 | 18.000 – 190.000 | |||||
5 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm |
m2 | 185.000 – 195.000 | |||||
6 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm |
m2 | 195.000 – 215.000 | |||||
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 | |||||
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185.000 – 195.000 | |||||
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215.000 – 225.000 | |||||
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235.000 – 255.000 | |||||
Giá Thi Công Nội Thất |
||||||||
1 | Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | |||||
2 | Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | |||||
3 | Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | |||||
4 | Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Liên hệ ngay với Tuấn Lộc để nhận báo giá sửa chữa nhà phố, biệt thự, sửa chữa cải tạo nhà hàng, sửa chữa cải tạo khách sạn giá tốt nhất. Hơn thế nữa, chúng tôi hiện là nơi có báo giá sửa chữa nhà tại Đà Nẵng cạnh tranh với tất cả các hạng mục. Vì vậy, hãy kết nối với Sửa nhà trọn gói Đà Nẵng ngay hôm nay để có được thông tin chi tiết. Sớm giúp công trình tâm huyết của mình được hoàn thành bạn nhé!
Thông tin liên hệ: