Bảng báo giá thi công điện nước theo m2 tại Đà Nẵng

Thứ sáu, 06/12/2024, 09:00 GMT+7

Để hoàn thiện không gian sống của căn nhà, bên cạnh thiết kế thi công nội thất thì giá hệ thống điện nước, giá thi công điện nước theo m2… cũng được các chủ đầu tư và nhà thầu đặc biệt quan tâm. 

 

1. Bảng báo giá thi công điện nước theo m2 tại Đà Nẵng

 

Đối với mỗi công trình, giá thi công điện nước cũng được các gia chủ quan tâm. Bởi từ đó, gia chủ mới có thể cân nhắc để chi tiêu cho hệ thống điện nước phù hợp nhất cũng như giảm thiểu tối đa các vấn đề phát sinh trong quá trình thi công, lắp đặt.

STT Thi công lắp đặt ĐVT Đơn giá (VNĐ)
1 Lắp đặt sửa chữa điện hoàn thiện (cũ sửa lại) M2 60,000
2 Thi công điện dán dây hoàn thiện (mới) M2 75,000
3 Lắp đặt điện rút dây hoàn thiện (mới) M2 90,000
4 Lắp đặt điện dán dây + nước hoàn thiện (mới) M2 120,000
5 Lắp đặt  điện rút dây mềm + nước hoàn thiện (mới) Rút ống nhựa cứng + 10.000VNĐ M2 150,000
6 Lắp đặt sửa chữa nước (cũ sửa chữa) Phòng 1,500,000
7 Lắp đặt nước hoàn thiện (làm mới S<20m2) Phòng 2,600,000

Ghi chú:

– Báo giá trên dự trên quy ước kỹ thuật chung. Với mỗi công trình thực tế, sẽ có sự điểu chỉnh về giá.

– Báo giá trên chưa bao gồm vật tư.

– Vật tư sẽ do chủ đầu tư cung cấp hoặc yêu cầu được cung cấp (nếu cần)

– Đối với ngôi nhà nhà nhỏ và biệt thự sẽ báo giá sau khi đi khảo sát thực tế

 

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG ĐIỆN NƯỚC ĐÀ NẴNG
STT Nội dung công việc Đơn vị tính Đơn giá (vnđ)
1 Thi công lắp đặt điện nước hoàn thiện (đường ống cũ sửa lại thi công bằng ống ghen nổi trên tường)
– loại ghen tròn
m2 50.000đ
2 Lắp đặt hoàn thiện (đường ống cũ sửa lại thi công bằng ống ghen nổi trên tường)
– loại ghen vuông
m2 70.000đ
3 Thi công điện, dán dây hoàn thiện (mới hoặc nhà cũ sửa chữa điện nước lại) m2 80.000đ
4 Lắp đặt điện, rút dây hoàn thiện (mới) m2 100.000đ
5 Lắp đặt điện dán dây + nước hoàn thiện (MỚI)
*không bao gồm phần chống thấm cổ ống xuyên sàn
m2 140.000đ
6 Lắp đặt điện dán dây + nước hoàn thiện (mới) và rút ống nhựa cứng
(*không bao gồm phần chống thấm cổ ống xuyên sàn)
m2 160.000đ
7 Sửa chữa lắp đặt thay thế đường ống nước cũ, bao gồm các hạng mục:
– Tháo thiết bị vệ sinh
– Đục tường cắt bỏ phần ống cũ
– Lắp thiết bị vệ sinh, bồn téc nước
(*Lưu ý: không bao gồm xây/trát, ốp lát, chống thấm cổ ống xuyên sàn)
phòng 2.700.000đ
8 Lắp đặt nước và hoàn thiện (*Không bao gồm phần chống thấm cổ ống xuyên sàn) phòng 2.100.000đ
9 Lắp công tơ, lắp quạt trần, lắp đèn   150.000đ – 500.000đ
10 Lắp bồn, téc nước Thái Dương Năng, bình nóng lạnh, máy bơm nước… cái/chiếc 150.000đ – 1.000.000đ
11 Nhân công sửa chữa và thay thế đường ống cũ bằng hệ thống ống mới + Lắp đặt thiết bị hoàn chỉnh; Phòng 2.300.000đ
12 Lắp đặt ống nhựa uPVC D114mm m 150.000đ
13 Lắp đặt ống nhựa uPVC D90mm m 115.000đ
14 Lắp đặt ống nhựa uPVC D34mm m 45.000đ
15 Lắp đặt ống nhựa uPVC D27mm m 29.000đ
16 Lắp đặt ống nhựa uPVC D21mm m 25.000đ
17 Lắp đặt T_Co_Lơi, D114mmm cái 91.000đ
18 Lắp đặt T_Co_Lơi, D 90mmm cái 57.000đ
19 Lắp đặt T_Co_Lơi, D 21-34mmm (5 cái trở lên), trường hợp dưới 5 bộ tính theo lượt phục vụ là 200.000đ/lượt cái 25.000đ
20 Lắp đặt nối ren trong (ngoài) D27/21mm cái 70.000đ
21 Lắp đặt ống nhựa PPR D25mm m 61.000đ
22 Lắp đặt ống nhựa PPR D20mm m 80.000đ
23 Lắp đặt Co-Cút T-Nối nhựa PPR D20/25mm (5 cái trở lên), trường hợp dưới 5 bộ tính theo lượt phục vụ là 200.000đ/lượt cái 26.000đ
24 Lắp đặt Co răng ngoài (trong) PPR D20/25mm cái 81.000đ
25 Lắp đặt van PPR D25mm loại Vertu cái 300.000đ
26 Nhân công thay thế: Xí bệt bộ 250.000đ
27 Nhân công thay thế: Ruột xí bệt bộ 120.000đ
28 Nhân công thay thế: Lavabo, chậu rửa bát bộ 250.000đ
29 Nhân công thay thế: Vòi tắm hoa sen bộ 165.000đ
30 Nhân công thay thế: Vòi rửa Lavabo bộ 150.000đ
31 Nhân công thay thế: Bộ xả Lavabo bộ 80.000đ
32 Nhân công lắp đặt gương soi (2 bộ trở lên), trường hợp dưới 5 bộ tính theo lượt phục vụ là 200.000đ/lượt bộ 55.000đ
33 Nhân công lắp đặt hộp đựng, kệ kính, giá treo (3 bộ trở lên), trường hợp dưới 5 bộ tính theo lượt phục vụ là 200.000đ/lượt bộ 45.000đ
34 Nhân công lắp mới: Máy bơm nước + ống nước đi kèm cái 190.000đ
35 Nhân công thay thế: Máy bơm nước cái 150.000đ
36 Nhân công lắp mới: Téc nước + đường ống đi kèm cái 250.000đ
37 Nhân công thay thế: Téc nước cái 210.000đ
38 Nhân công lắp mới: Máy năng lượng mặt trời <200l + ống nước đi kèm cái 250.000đ
39 Nhân công thay thế: Máy năng lượng mặt trời <200l + ống nước đi kèm cái 210.000đ
40 Nhân công lắp mới: Máy năng lượng mặt trời <300l + ống nước đi kèm cái 350.000đ
41 Nhân công thay thế: Máy năng lượng mặt trời <300l + ống nước đi kèm cái 310.000đ
42 Nhân công lắp mới: Đồng hồ nước cái 120.000đ
43 Nhân công thay thế: Đồng hồ nước cái 100.000đ
44 Nhân công lắp mới: Bình nóng lạnh gián tiếp cái 200.000đ
45 Nhân công thay thế: Bình nóng lạnh gián tiếp cái 150.000đ
46 Nhân công lắp mới: Bình nóng lạnh trực tiếp cái 150.000đ
47 Nhân công thay thế: Bình nóng lạnh trực tiếp cái 120.000đ
48 Nhân công lắp mới: Phao cơ cái 150.000đ
49 Nhân công thay thế: Phao cơ cái 100.000đ
50 Nhân công lắp mới: Phao điện cái 120.000đ
51 Nhân công thay thế: Phao điện cái 100.000đ
52 Nhân công thay vòi đồng cái 60.000đ
53 Nhân công lắp đặt máy giặt cái 150.000đ
54 Nhân công thay thế: Attomat phụ cái 80.000đ
55 Nhân công mới, mới, sáng bóng, quang điện tử bộ 115.000đ
56 Nhân công thay thế: Bộ đôi bóng bầu dục, quang điện tử, compac (5 bộ quần áo) cái 35.000đ
57 Nhân Công mới, mới: bộ 65.000đ
58 Nhân công thay thế: neon neon (5 bộ ảnh), tổng hợp 5 bộ trang phục theo bộ trang phục là 200.000đ / hồi cái 35.000đ
59 Nhân lực mới, mới, điện tử cái 85.000đ
60 Nhân công thay thế: Điện thế điện cái 60.000đ
61 Nhân Công mới mới: Công thức điện tử gia đình cái 150.000đ
62 Nhân công thay thế: Công thức điện tử gia đình cái 100.000đ
63 Nhân Công mới, mới cái 200.000đ
64 Nhân công thay thế: luồn, nhỏ cái 150.000đ

Lưu ý:

  • Bảng giá trên có giá trị để tính toán với khối lượng từ 5 hạng mục công việc trở lên. Trong trường hợp nhỏ hơn sẽ được tính theo đơn giá nhân công điện nước 2024, khoảng 200.000đ/lần.
  • Bảng báo giá trên chưa bao gồm số vật tư sử dụng.

 

2. Các hạng mục thi công hệ thống điện nước dân dụng tại Đà Nẵng

 

Dưới đây là một số hạng mục thi công điện nước dân dụng phổ biến hiện nay, bạn có thể tham khảo:

 

2.1. Các hạng mục thi công hệ thống điện

 

Khi thi công, cải tạo lại hệ thống điện, nhà thầu sẽ thi công các hạng mục như:

  • Thi công và đi ống điện âm tường, âm sàn (nếu có).
  • Lắp đặt đế âm.
  • Tiến hành kéo đường dây điện, các đấu nối tủ điện và aptomat.
  • Lắp đặt các thiết bị đèn điện chiếu sáng cần thiết theo thiết kế.

Thi công hệ thống điện

Thi công hệ thống điện

 

2.2. Các hạng mục thi công hệ thống nước

 

Thi công lắp đặt hệ thống nước gồm có:

  • Lắp đặt ống cấp nước, xả nước.
  • Lắp đặt ống nước, vòi nước với các thiết bị vệ sinh như: bồn cầu, vòi tắm sen, lavabo, bộ 7 món…
  • Lắp bồn nước lạnh.
  • Lắp đặt các đường ống nước và các thiết bị vòi rửa, thoát nước trong nhà bếp.

Thi công hệ thống nước

Thi công hệ thống nước

 

3. Cách tính m2 thi công điện nước

 

Trên thực tế báo giá lắp đặt điện nước của các đơn vị chuyên thi công điện nước dân dụng hầu hết được tính theo m2 diện tích của mặt sàn và được tính dựa trên những quy ước kỹ thuật chung. Mức giá này có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào mức độ phức tạp của công trình thi công.

 

Bảng dự toán mua các vật tư phân thô và phần hoàn thiện các thiết bị điện nước – đèn chiếu sáng trang trí – thiết bị vệ sinh (đối với nhà phố 2 tầng):

 

+ Chi phí ống nước ruột gà, ống cứng, đế âm dùng cho phần thô để xây dựng: giá dao động từ 15.000.000 – 18.000.000đ

+ Chi phí về thiết bị vệ sinh ( 2 toilet), bếp sử dụng cho toàn bộ ngôi nhà: chi phí khoảng 14.000.000đ

+ Chi phí về thiết bị điện đóng ngắt chiếu sáng (dây điện, ổ cắm công tắc, ổ mạng, CB, MCB,…): chi phí từ 15.000.000đ – 17.000.000đ

+ Chi phí về phần đèn trang trí nội thất: từ 5.000.000 – 10.000.000đ

Lưu ý: Mức chi phí dao động tùy thuộc vào loại thiết bị mà bạn lựa chọn là loại cao cấp hay bình dân.

Tiêu chí xem xét về giá cả của một nhà thầu thi công điện nước không phải nằm ở mức giá thấp hay giá cao. Một dịch vụ đáng giá sẽ có mức chi phí xứng đáng. Đơn giá thi công quá thấp so với thị trường có thể là dấu hiệu cho nhà thầu có vấn đề. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi khi bạn có nhu cầu nhé!

Thông tin liên hệ:

Ý kiến của bạn
  • Hỗ trợ:
     
    0348 725 666
  • Bảng giá
  • Yêu cầu tư vấn
Mr Tuấn Hotline 0348 725 666
Mr Tuấn Hotline 0348 725 666