Có phải bạn đang tìm một đơn vị sửa chữa nhà nhanh, thi công cải tạo sửa chữa nhà ở? Dịch vụ sửa chữa nhà tại Đà Nẵng nhanh trọn gói 24/7 của công ty Tuấn Lộc sẽ giúp bạn giải quyết những lo âu đó với phương châm: Uy tín – Chất lượng – Nhanh chóng. Hãy đến với dịch vụ sửa chữa nhà nhanh để được giải quyết vấn đề sớm nhất nhé!
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực thiết kế, thi công cải tạo sửa chữa nhà. Tuấn Lộc là đơn vị uy tín tại Đà Nẵng trong lĩnh vực
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ NHANH TRỌN GÓI TẠI TP.HCM | |||||
I.THI CÔNG ĐẬP PHÁ VÀ THÁO DỠ | |||||
STT | Hạng mục tháo dỡ | DVT | Nhân công | Vật tư | Nhân công & vật tư |
1 | Đập tường | M2 | 40.000- 45.000đ | 40.000- 45.000đ | |
2 | Đục gạch nền nhà | M2 | 40.000- 45.000đ | 40.000- 45.000đ | |
3 | Đục gạch tường nhà | M2 | 40.000- 45.000đ | 40.000- 45.000đ | |
4 | Tháo mái tôn | M2 | 15.000đ | 15.000đ | |
5 | Tháo trần laphong | M2 | 10.000đ | 10.000đ | |
6 | Đập phá tường 100 | M2 | 25.000đ | 25.000đ | |
7 | Đập phá tường 200 | M2 | 40.000đ | 40.000đ | |
8 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | 75.000đ | |
9 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | 250.000đ | |
II. THI CÔNG SỬA CHỮA | |||||
STT | Hạng mục xây tô | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Xây tường 100mm | M2 | Gạch 8x8x18 Tuynen BD | 65.000đ | 140.000đ |
2 | Xây tường 200mm | M2 | Gạch 8x8x18 Tuynen BD | 95.000-150.000đ | 270.000đ |
3 | Xây tường gạch đinh 100mm | M2 | Gạch đinh 4x8x18 | 80.000-90.000đ | 175.000đ |
4 | Tô trát ngoại thất | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000-55.000đ | 50.000đ |
5 | Tô trát nội thất | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000-50.000đ | 40.000đ |
6 | Cán vữa nền nhà (3cm -4cm) | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000-55.000đ | 60.000đ |
STT | Hạng mục ốp lát | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Ốp gạch nền | M2 | Gạch bóng kính | 80.000-95.000đ | 160.000-300.000đ |
2 | Ốp gạch tường | M2 | Gạch bóng kính | 85.000-95.000đ | 160.000-300.000đ |
3 | Ốp len tường | MD | Gạch bóng kính | 12.000-15.000đ | 50.000-100.000đ |
4 | Ốp đá hoa cương cầu thang, bếp |
M2 | Đá trắng suối lau | 200.000đ | 650.000đ |
M2 | Đá đen Bazan | 200.000đ | 550.000đ | ||
M2 | Đá đen Huế | 200.000đ | 1.750.000đ | ||
STT | Hạng mục sơn nước | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Bả matit nội thất | M2 | Việt mỹ, Dulux | 15.000-18.000đ | 16.000-22.000đ |
2 | Bả matit ngoại thất | M2 | Việt mỹ, Dulux | 17.000-20.000đ | 17.000-27.000đ |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | M2 | Maxilite Dulux | 10.000-12.000đ | 12.000-17.000đ |
4 | Lăn sơn phủ tường nội thất | M2 | Maxilite Dulux | 15.000-20.000đ | 16.000-22.000đ |
5 | Lăn sơn phủ tường ngoại thất | M2 | Maxilite Dulux | 20.000-25.000đ | 18.000-25.000đ |
STT | Hạng mục đóng trần thạch cao | DVT | Loại vật tư | Nhân công& vật tư | |
1 | Trần thạch cao thả | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 120.000-145.000đ | |
2 | Trần thạch cao trang trí | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 155.000-175.000đ | |
3 | Trần thạch cao phẳng | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 140.000-150.000đ | |
4 | Vách ngăn thạch cao ( 2 mặt) | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 260.000-290.000đ | |
STT | Hạng mục thi công hệ thống điện nước |
DVT | DVT | Nhân công | Vật tư |
1 | Thi công hệ thống điện | M2 | Cadivi, đế âm, ống ghen | 75.000- 85.000đ | 75.000- 85.000đ |
2 | Thi công hệ thống nước | M2 | Ống Bình Minh Thiết bị nối Bình Minh |
75.000- 85.000đ | 75.000- 85.000đ |
STT | Hạng mục thi công cửa sắt, nhôm |
DVT | Loại vật tư | Nhân công & vật tư | |
1 | Cửa nhôm hệ 750 kính5mm | M2 | Nhôm trắng hệ 750mm | 900.000đ | |
2 | Cửa đi hệ nhôm 1000mm kính 10mm |
M2 | Nhôm trắng hệ 1000mm | 1.400.000đ | |
3 | Cửa đi Xingfa | M2 | Nhôm Xingfa Việt Nam | 1.900.000-2.100.00đ | |
M2 | Nhôm Xingfa nhập khẩu | 2.200.000-2.500.000đ | |||
4 | Lan can cầu thang sắt | M2 | Kính cường lực 10, 12mm, Trụ inox |
650.000-750.000đ | |
5 | Lan can cầu thang kính cường lực |
M2 | Lan can sắt hộp 2x4x6 cm ( mạ kẽm) |
1.200.000-1.300.000đ | |
6 | Tay vịn cầu thang gỗ | M2 | Gỗ căm xe | 1.200.000đ | |
7 | Cửa đi | M2 | Sắt hộp 4x8cm dầy 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm, sắt mạ kẽm |
1.450.000-150.000đ | |
Sắt hộp 3×6 cm dầy 1.4mm, kính cường lực 5mm, sắt mạ kẽm |
1.200.000-1.300.000đ | ||||
8 | Khung bảo vệ | M2 | Sắt hộp 2x2x4cm ( sắt kẽm) | 550.000-650.000đ | |
9 | Cửa cổng | Sắt hộp 4x8cm dầy 1.4mm ( sắt kẽm) |
1.450.000-1.550.000đ | ||
Sắt mỹ nghệ | 3.500.000đ-10.000.000đ |
Với đơn giá dịch vụ sửa nhà nhanh trọn gói này có lẽ quý khách sẽ phần nào hình dung rõ hơn về chi phí tương ứng với các hạng mục sửa chữa. Nó bao gồm chi phí nhân công, chi phí vật tư, diễn giải rõ ràng loại vật tư sử dụng… Và nhiều khoản khác. Đơn giá chi tiết sẽ còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như, điều kiện thi công, khối lượng thi công, chủng loại vật liệu…
Để nắm bắt chính xác về chi phí Quý khách bỏ ra để sửa nhà trọn gói tại Đà Nẵng, hãy liên hệ ngay với chúng tôi 0348.725.666, chúng tôi sẽ cữ đội ngũ kỹ thuật nhiều kinh nghiệm xuống khảo sát, tư vấn, báo giá sửa nhà cho quý khách được chính xác nhất, VÀ HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ.
✅ Chất lượng vật liệu sử dụng
✅ Uy tín của nhà thầu thi công
✅ Điều kiện thi công khó khăn
✅ Khối lượng thi công khác nhau
✅ Giá cả thị trường lạm phát tăng cao
✅ Yêu cầu của chủ đầu tư
Một công ty sửa nhà chuyên nghiệp luôn đi kèm với chế độ cam kết, bảo hành tuyệt vời để mang đến sự an tâm hài lòng cao nhất nơi khách hàng. Nếu bạn tìm một dịch vụ sửa nhà trọn gói nhưng đơn vị thi công không hề cung cấp chế độ bảo hành nào thì bạn nên cân nhắc, xem xét lại mức độ uy tín, đáng tin cậy của họ.
Dịch vụ sửa chữa nhà tại Đà Nẵng
Sau mỗi công trình do Tuấn Lộc thi công, tiến hành dịch vụ sửa chữa nhà tại Đà Nẵng sẽ được kiểm tra 06 tháng 01 lần trong vòng 3 năm đầu từ khi bàn giao. Trong quá trình bảo hành, bảo trì nếu có sự cố hư hỏng, Quý khách hãy gọi cho chúng tôi, nhân viên của chúng tôi sẽ tới nhà Quý khách chậm nhất trong 03 ngày.
Thông tin liên hệ: