Bạn đang muốn biết kích thước nắp gang hố ga phổ biến hiện nay? Hãy cùng Tuấn Lộc khám phá những yếu tố và yêu cầu cần lưu ý trong bài viết dưới đây nhé!
Để xác định được kích thước nắp gang hố ga bạn cần phải xác định kích thước của lỗ hoặc rãnh thông hơi của nắp như sau:
Khung đỡ hố ga phải phù hợp với kích thước của cổ giếng hoặc miệng hố để ngăn mùi. Bao gồm cả kích thước trong cộng với chiều dày thành cổ giếng theo TCVN 10333-2:2014 hoặc là miệng hố ngăn mùi theo TCVN 10333-1:2014.
Đối với đường kính của nắp hình tròn hoặc cạnh của nắp hình vuông thì phải phù hợp với chiều rộng bên trong của cổ giếng theo TCVN 10333-2:2014 hoặc miệng hố ngăn mùi theo TCVN 10333-1:2014.
Chiều cao của hoa văn nổi chống trượt cho kích thước nắp gang hố ga là:
Tổng diện tích của hoa văn nổi chống trượt cho hố ga phải từ 10 % đến 70 % diện tích bề mặt của nắp.
Kích thước nắp gang hố ga với hoa văn chống trượt
Các ký hiệu các đơn vị cơ bản khi xác định kích thước nắp gang hố ga là:
Dưới đây là phân loại kích thước nắp hố ga theo khả năng chịu tải:
Trong đó thì A, , …, F là số thứ tự; số 15,…, 900 là số đo khả năng chịu tải tính theo kN của nắp hố ga.
Thông số kỹ thuật của nắp hố ga tròn:
STT | Mã sản phẩm | A | B | O | H | Tải trọng (Tấn) |
1 | NGX2 – 81TT | 810 | 700 | 650 | 80 | 12.5 |
2 | NGX2 – 82TT | 820 | 590 | 560 | 90 | 12.5 |
3 | NGX2 – 92TT | 920 | 690 | 660 | 60 | 12.5 |
Thông số kỹ thuật của nắp hố ga gang đúc khung vuông nắp vuông:
STT | Mã sản phẩm | A | B | O | H | Tải trọng (Tấn) |
1 | NGMT1 – 85TT | 850 | 850 | 650 | 50 | 12.5 |
2 | NGMT1 – 85B | 850 | 850 | 650 | 75 | 25 |
3 | NGMT1 – 85C | 850 | 850 | 650 | 100 | 40 |
4 | NGMT2 – 100A | 1000 | 1000 | 875 | 50 | 12.5 |
5 | NGMT2 – 100B | 1000 | 1000 | 875 | 75 | 25 |
6 | NGMT2 – 100C | 1000 | 1000 | 875 | 100 | 40 |
Thông số kỹ thuật của nắp gang khung vuông dương nắp tròn:
STT | Mã sản phẩm | A | B | O | H | Tải trọng (Tấn) |
1 | NGX1 – 80VD | 800 | 650 | 600 | 45 | 7.5 |
2 | NGX2 – 80VD | 800 | 650 | 600 | 55 | 12.5 |
3 | NGX3 – 80VD | 800 | 650 | 600 | 65 | 25 |
4 | NGX4 – 80VD | 800 | 650 | 600 | 75 | 40 |
5 | NGX2 – 85VD | 850 | 650 | 600 | 55 | 12.5 |
6 | NGX3 – 90VD | 900 | 650 | 600 | 55 | 25 |
Thông số kỹ thuật nắp hố ga khung vuông âm nắp tròn
STT | Mã sản phẩm | A | B | O | H | Tải trọng (Tấn) |
1 | NGC1 – 80AT | 800 | 650 | 600 | 45 | 7.5 |
2 | NGC2 – 85AT | 850 | 650 | 600 | 75 | 12.5 |
3 | NGC5 – 85AT | 850 | 650 | 600 | 100 | 60 |
4 | NGC2 – 90AT | 900 | 640 | 600 | 100 | 12.5 – 40 |
5 | NGC2 – 84AT | 840 | 640 | 600 | 100 | 12.5 – 40 |
6 | NGC2 – 10AT | 1000 | 800 | 750 | 100 | 12.5 – 40 |
Nắp hố ga khung âm 800×800 là một trong những mẫu nắp hố ga được lắp đặt thông dụng nhất ở Việt Nam hiện nay. Chúng có thể sản xuất bằng gang cầu và composite tùy theo từng yêu cầu của khách hàng.
Nắp hố ga gang 850×850 là loại được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu cho các loại nắp hố ga, song chắn rác, nắp bể cáp…
Nắp hố ga gang 1200×1200 có nhiều khối lượng khác nhau để khách hàng lựa chọn. Sản phẩm nắp hố ga này được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu an toàn đảm bảo khi sử dụng.
Nắp hố ga gang 900×900 có nhiều tải trọng khác nhau để khách hàng lựa chọn như: 5 tấn (76kg), 7.5 tấn (78kg), 25 tấn (86kg) và 40 tấn (106kg).
Nắp hố ga gang 1000×1000 là sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu chủ yếu dành cho các loại nắp hố ga, dùng để lắp ở lề đường, ra phía lòng đường tối đa,…
Kích thước nắp gang hố ga phổ biến hiện nay
Trên là những chia sẻ của Tuấn Lộc về kích thước nắp gang hố ga, hy vọng đã giúp bạn tìm hiểu được những thông tin cần thiết cũng như tin tưởng lựa chọn những sản phẩm và dịch vụ tại chúng tôi. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ ngay qua thông tin bên dưới để được tư vấn và hỗ trợ.
Thông tin liên hệ: