Kích thước nắp gang hố ga phổ biến hiện nay

Thứ tư, 15/01/2025, 09:00 GMT+7

Bạn đang muốn biết kích thước nắp gang hố ga phổ biến hiện nay? Hãy cùng Tuấn Lộc khám phá những yếu tố và yêu cầu cần lưu ý trong bài viết dưới đây nhé!

1. Xác định mong muốn kích thước nắp gang hố ga

1.1. Lỗ hoặc rãnh thông hơi của nắp hố ga

Để xác định được kích thước nắp gang hố ga bạn cần phải xác định kích thước của lỗ hoặc rãnh thông hơi của nắp như sau:

  • Chiều dài của rãnh: không được lớn hơn 170mm
  • Chiều rộng của rãnh:
    • Từ 18mm đến 25mm đối với hai loại A15 và B125
    • Từ 18mm đến 32mm đối với những loại còn lại
  •  Đối với đường kính lỗ tròn:
    • Từ 18mm đến 38mm đối với hai loại A15 và B125;
    • Từ 30mm đến 38mm đối với những loại còn lại.
  • Tổng diện tích của rãnh hoặc lỗ thông hơi không được nhỏ hơn 140 cm2.

1.2. Nắp và khung của hố ga

Khung đỡ hố ga phải phù hợp với kích thước của cổ giếng hoặc miệng hố để ngăn mùi. Bao gồm cả kích thước trong cộng với chiều dày thành cổ giếng theo TCVN 10333-2:2014 hoặc là miệng hố ngăn mùi theo TCVN 10333-1:2014.

Đối với đường kính của nắp hình tròn hoặc cạnh của nắp hình vuông thì phải phù hợp với chiều rộng bên trong của cổ giếng theo TCVN 10333-2:2014 hoặc miệng hố ngăn mùi theo TCVN 10333-1:2014.

1.3. Hoa văn nổi chống trượt của nắp hố ga

Chiều cao của hoa văn nổi chống trượt cho kích thước nắp gang hố ga là:

  • Từ 2mm đến 6mm đối với những loại A 15, B 125 và C 250.
  • Từ 3mm đến 8mm đối với những loại D 400, E 600 và F 900.

Tổng diện tích của hoa văn nổi chống trượt cho hố ga phải từ 10 % đến 70 % diện tích bề mặt của nắp.

Kích thước nắp gang hố ga với hoa văn chống trượtKích thước nắp gang hố ga với hoa văn chống trượt

2. Các ký hiệu đơn vị cơ bản khi xác định kích thước nắp gang hố ga

Các ký hiệu các đơn vị cơ bản khi xác định kích thước nắp gang hố ga là:

  • A: chiều dài
  • H: chiều cao
  • D1: đường kính vành đỡ
  • D1: đường kính gân chặn
  • D: đường kính cổ giếng
  • H2: chiều cao vành đỡ
  • B: chiều rộng
  • H1: chiều cao vành chặn
  • N: nắp hố ga
  • S: song chắn rác

3. Phân loại kích thước nắp gang hố ga theo khả năng chịu tải

Dưới đây là phân loại kích thước nắp hố ga theo khả năng chịu tải:

  • A 15: được lắp đặt ở những nơi dành riêng cho người đi bộ, đi xe đạp
  • B 125: được lắp đặt trên vỉa hè, phần dành cho người đi bộ, xe đạp, xe máy, xe con và ở bãi đỗ xe con
  • C 250: được lắp đặt ở lề đường cách mép ngoài bó vỉa tối đa 0,5m về phía lòng đường và 0,2m về phía hè đường
  • D 400: được lắp đặt trên lòng đường và bãi đỗ xe cho mọi loại phương tiện
  • E 600: được lắp đặt ở những nơi có xe tải trọng lớn như quốc lộ lớn, bến cảng, sân bay
  • F 900: được lắp đặt ở những nơi có phương tiện vận tải siêu trọng như đường băng sân bay,..

Trong đó thì A, , …, F là số thứ tự; số 15,…, 900 là số đo khả năng chịu tải tính theo kN của nắp hố ga.

4. Kích thước nắp hố ga gang theo hình dáng

4.1. Nắp gang hố ga tròn

Thông số kỹ thuật của nắp hố ga tròn:

STT Mã sản phẩm A B O H Tải trọng (Tấn)
1 NGX2 – 81TT 810 700 650 80 12.5
2 NGX2 – 82TT 820 590 560 90 12.5
3 NGX2 – 92TT 920 690 660 60 12.5

4.2. Nắp hố ga gang đúc khung vuông nắp vuông

Thông số kỹ thuật của nắp hố ga gang đúc khung vuông nắp vuông:

STT Mã sản phẩm A B O H Tải trọng (Tấn)
1 NGMT1 – 85TT 850 850 650 50 12.5
2 NGMT1 – 85B 850 850 650 75 25
3 NGMT1 – 85C 850 850 650 100 40
4 NGMT2 – 100A 1000 1000 875 50 12.5
5 NGMT2 – 100B 1000 1000 875 75 25
6 NGMT2 – 100C 1000 1000 875 100 40

4.3. Nắp gang khung vuông dương nắp tròn

Thông số kỹ thuật của nắp gang khung vuông dương nắp tròn:

STT Mã sản phẩm A B O H Tải trọng (Tấn)
1 NGX1 – 80VD 800 650 600 45 7.5
2 NGX2 – 80VD 800 650 600 55 12.5
3 NGX3 – 80VD 800 650 600 65 25
4 NGX4 – 80VD 800 650 600 75 40
5 NGX2 – 85VD 850 650 600 55 12.5
6 NGX3 – 90VD 900 650 600 55 25

4.4. Nắp hố ga khung vuông âm nắp tròn

Thông số kỹ thuật nắp hố ga khung vuông âm nắp tròn

STT Mã sản phẩm A B O H Tải trọng (Tấn)
1 NGC1 – 80AT 800 650 600 45 7.5
2 NGC2 – 85AT 850 650 600 75 12.5
3 NGC5 – 85AT 850 650 600 100 60
4 NGC2 – 90AT 900 640 600 100 12.5 – 40
5 NGC2 – 84AT 840 640 600 100 12.5 – 40
6 NGC2 – 10AT 1000 800 750 100 12.5 – 40

5. Kích thước nắp gang hố ga phổ biến hiện nay

5.1. Nắp gang 800×800

Nắp hố ga khung âm 800×800 là một trong những mẫu nắp hố ga được lắp đặt thông dụng nhất ở Việt Nam hiện nay. Chúng có thể sản xuất bằng gang cầu và composite tùy theo từng yêu cầu của khách hàng.

5.2. Nắp hố ga 850×850

Nắp hố ga gang 850×850 là loại được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu cho các loại nắp hố ga, song chắn rác, nắp bể cáp…

5.3. Nắp hố ga 1200×1200

Nắp hố ga gang 1200×1200 có nhiều khối lượng khác nhau để khách hàng lựa chọn. Sản phẩm nắp hố ga này được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu an toàn đảm bảo khi sử dụng. 

5.4. Nắp ga gang 900×900

Nắp hố ga gang 900×900 có nhiều tải trọng khác nhau để khách hàng lựa chọn như: 5 tấn (76kg), 7.5 tấn (78kg), 25 tấn (86kg) và 40 tấn (106kg).

5.5. Nắp gang đúc 1000×1000

Nắp hố ga gang 1000×1000 là sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu chủ yếu dành cho các loại nắp hố ga, dùng để lắp ở lề đường, ra phía lòng đường tối đa,…

Kích thước nắp gang hố ga phổ biến hiện nayKích thước nắp gang hố ga phổ biến hiện nay

Trên là những chia sẻ của Tuấn Lộc về kích thước nắp gang hố ga, hy vọng đã giúp bạn tìm hiểu được những thông tin cần thiết cũng như tin tưởng lựa chọn những sản phẩm và dịch vụ tại chúng tôi. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ ngay qua thông tin bên dưới để được tư vấn và hỗ trợ.

Thông tin liên hệ:

Ý kiến của bạn
  • Hỗ trợ:
     
    0348 725 666
  • Bảng giá
  • Yêu cầu tư vấn
Mr Tuấn Hotline 0348 725 666
Mr Tuấn Hotline 0348 725 666