Báo giá xây nhà trọn gói Đà Nẵng mới nhất và chi tiết 2024

Chủ nhật, 03/11/2024, 09:00 GMT+7

Hiện nay, dịch vụ xây nhà trọn gói Đà Nẵng đang ngày càng được ưa chuộng vì mang đến sự tiện lợi, tiết kiệm chi phí và đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình. Với việc sử dụng dịch vụ của Tuấn Lộc, gia chủ không chỉ sở hữu một không gian sống như ý mà còn giảm thiểu tối đa các chi phí phát sinh và thời gian thi công. Bài viết này sẽ cung cấp bảng báo giá xây nhà trọn gói Đà Nẵng mới nhất 2024, kèm thông tin chi tiết về các dịch vụ mà Tuấn Lộc cung cấp.

Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Đà Nẵng - Nhà thầu Tuấn LộcDịch vụ xây nhà trọn gói tại Đà Nẵng - Nhà thầu Tuấn Lộc

1. Báo giá xây nhà trọn gói Đà Nẵng mới nhất 2024

Tuấn Lộc là công ty hàng đầu trong lĩnh vực thiết kế và xây dựng tại Đà Nẵng với nhiều năm kinh nghiệm, cùng đội ngũ kiến trúc sư dày dặn kinh nghiệm. Với phong cách hiện đại, xanh thoáng, Tuấn Lộc cam kết mang đến không gian sống đẳng cấp và tiện nghi cho khách hàng.

1.1 Bảng giá thiết kế nhà trọn gói tại Đà Nẵng

Hiện nay, Tuấn Lộc cung cấp nhiều gói thiết kế đa dạng đáp ứng các nhu cầu khác nhau của gia chủ. Cụ thể:

  • Gói 1 (Thiết kế nội thất): 200.000 VNĐ/m², bao gồm phối cảnh 3D, bản vẽ chi tiết các vật liệu, bố trí trần thạch cao, hệ thống đèn chiếu sáng.
  • Gói 2 (Thiết kế kiến trúc): 200.000 VNĐ/m², gồm hồ sơ xin phép xây dựng, bản vẽ kiến trúc, hồ sơ kết cấu và hệ thống điện nước, phối cảnh ngoại thất 3D.
  • Gói 3 (Thiết kế trọn gói): 300.000 VNĐ/m², cung cấp đầy đủ hồ sơ từ kiến trúc đến nội thất, đảm bảo chi tiết về từng vật liệu thi công

1.2 Bảng giá xây dựng phần thô

Chi phí xây dựng phần thô tại Đà Nẵng của Tuấn Lộc thường dao động từ 4.100.000 VNĐ/m². Đơn giá này đã bao gồm chi phí nhân công và vật liệu thô, tuy nhiên chưa bao gồm phần móng nhà. Tùy vào loại móng nhà, bảng giá sẽ được áp dụng như sau:

  • Móng đơn: Diện tích tầng 1 x Đơn giá xây thô x 15%.
  • Móng băng 1 phương: Diện tích tầng 1 x Đơn giá xây thô x 50%.
  • Móng băng 2 phương: Diện tích tầng 1 x Đơn giá xây thô x 70%.
  • Móng bè: Diện tích tầng 1 x Đơn giá xây thô x 100%.

Mức giá này sẽ được điều chỉnh linh hoạt dựa trên yêu cầu của gia chủ và điều kiện thực tế.

Bảng giá thi công phần thô - Dịch vụ xây nhà trọn gói Đà NẵngBảng giá thi công phần thô - Dịch vụ xây nhà trọn gói Đà Nẵng

1.3 Báo giá thi công hoàn thiện

Chi phí thi công hoàn thiện sẽ phụ thuộc vào vật liệu mà gia chủ lựa chọn. Tuấn Lộc luôn tư vấn tận tình để đưa ra các phương án vật liệu phù hợp nhất với tài chính của từng gia đình.

1.4 Báo giá thi công nội thất tại Đà Nẵng

Đơn giá thi công nội thất thường là 3.000.000 VNĐ/m², và khách hàng sẽ nhận được chiết khấu hấp dẫn khi sử dụng dịch vụ trọn gói. Đối với nhà phố, Tuấn Lộc chiết khấu 50% chi phí thiết kế, và 30% cho các căn biệt thự.

Dịch vụ thi công nội thất tại Đà NẵngDịch vụ thi công nội thất tại Đà Nẵng

2. Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Đà Nẵng của Tuấn Lộc bao gồm những gì?

Khi sử dụng dịch vụ xây nhà Đà Nẵng, Tuấn Lộc sẽ thực hiện từ khâu thiết kế, thi công phần thô đến hoàn thiện nội thất, đảm bảo tiến độ thi công và chất lượng công trình giống 95% so với bản vẽ thiết kế ban đầu.

2.1 Thiết kế kiến trúc

Quá trình thiết kế sẽ bao gồm các bước sau:

  • Thiết kế mặt bằng: 7-10 ngày.
  • Thiết kế mặt tiền: 10-15 ngày.
  • Thiết kế nội thất: 20-30 ngày.
  • Hồ sơ xin phép – thi công: 15-20 ngày

2.2 Thi công phần thô

Thi công phần thô là bước quan trọng nhất để đảm bảo kết cấu của ngôi nhà. Bao gồm:

  • Thi công bê tông cốt thép cho móng, dầm, sàn và cột.
  • Xây và trát tường.
  • Lắp đặt hệ thống điện nước

2.3 Thi công hoàn thiện

Giai đoạn này sẽ bao gồm tất cả các công đoạn cuối để ngôi nhà có diện mạo hoàn chỉnh:

  • Mặt tiền: Lắp đặt đá ốp trang trí, khung thép, lan can.
  • Nền: Lát gạch hoặc sàn gỗ, chân tường.
  • Cửa: Lắp đặt cửa nội thất và ngoại thất.
  • Sơn: Bả matit và sơn toàn bộ ngôi nhà.
  • Thiết bị M&E: Lắp đặt các thiết bị vệ sinh, điện chiếu sáng, đèn trang trí

2.4 Thi công nội thất

Thi công nội thất giúp hoàn thiện không gian sống với đầy đủ nội thất cho các phòng như:

  • Phòng khách: Sofa, kệ tivi, vách trang trí.
  • Phòng bếp: Tủ bếp, kệ bếp, bàn ăn.
  • Phòng tắm: Gương, tủ lavabo, kệ treo.
  • Phòng ngủ: Giường, tủ quần áo, bàn trang điểm

3. Cách tính chi phí xây nhà trọn gói tại Đà Nẵng

Công thức tính chi phí xây nhà trọn gói Đà Nẵng theo diện tích m² xây dựng:

  • Giá xây nhà trọn gói = Diện tích sàn tầng 1 + Diện tích sàn tầng 2 + Diện tích tầng tum x Đơn giá xây trọn gói/m².

Cách tính chi phí xây nhà trọn góiCách tính chi phí xây nhà trọn gói

Ví dụ: Đối với một ngôi nhà diện tích 5x20m, bố trí công năng 3 phòng ngủ và 1 phòng thờ, chi phí sẽ tính như sau:

  • Xây dựng trọn gói: 85m² + 85m² + 30m² x 13.000.000 VNĐ = 2,6 tỷ (đã bao gồm móng nhà và hoàn thiện nội thất).
  • Thi công phần thô: 85m² + 85m² + 30m² x 4.100.000 VNĐ = 820 triệu đồng (chưa bao gồm móng).
  • Hoàn thiện nội thất: 85m² + 85m² + 30m² x 3.300.000 VNĐ = 660 triệu đồng

4. Quy trình và tiến độ thi công tại Tuấn Lộc

Tuấn Lộc cam kết minh bạch, chi tiết trong từng bước quy trình và đảm bảo tiến độ thi công đúng hạn.

4.1 Quy trình thiết kế và thi công

  • Bước 1: Trao đổi và tư vấn thiết kế với khách hàng.
  • Bước 2: Báo giá chi tiết về chi phí và vật liệu thi công.
  • Bước 3: Ký hợp đồng và trao đổi các điều khoản liên quan.
  • Bước 4: Thi công và bàn giao

4.2 Tiến độ thi công

  • Thi công phần móng: 12 ngày.
  • Thi công phần thô: 75 ngày.
  • Thi công hoàn thiện: 30 ngày

5. Vật liệu sử dụng trong xây nhà trọn gói tại Tuấn Lộc

Tuấn Lộc cam kết sử dụng các loại vật liệu chất lượng cao, đảm bảo an toàn và bền bỉ cho công trình. Các vật liệu bao gồm gạch lát, sàn gỗ, thiết bị vệ sinh, hệ thống điện nước đều có nguồn gốc rõ ràng và được bảo hành. Chi tiết vật liệu sử dụng trong phần thi công nhà hoàn thiện. Bảng giá chi tiết phần thi công hoàn thiện

 

Bảng giá chi tiết phần thi công hoàn thiện

Stt Hạng mục cung ứng Gói cơ bản
≥ 3.5 tr/m2
Gói trung cấp
≥ 3.8 tr/m2
Gói cao cấp
≥ 4.1 tr/m2
I Gạch ốp lát Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Gạch nền các tầng Gạch 800×800 men bóng
Đơn giá ≤ 280,000/m2
Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv
Gạch 800×800 men bóng
Đơn giá ≤ 320,000/m2
Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ
Đơn giá ≤ 600,000/m2
Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress
2 Gạch nền sân thượng trước sau Gạch 500×500 nhám
Đơn giá ≤ 140,000/m2
Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa…
Gạch 500×500 nhám
Đơn giá ≤ 160,000/m2
Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa
Gạch 500×500 nhám
Đơn giá ≤ 220,000/m2
Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa….
3 Gạch ốp lát WC Gạch 300×600 men bóng
Đơn giá ≤ 150,000/m2
Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa
Gạch 300×600 men bóng
Đơn giá ≤ 220,000/m2
Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa
Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ
Đơn giá ≤ 400,000/m2
Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress
4 Đá lát sân trước, sau nhà Gạch 300×600 nhám
Đơn giá ≤ 160,000/m2
Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò
Đơn giá ≤ 240,000/m2
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò
Đơn giá ≤ 240,000/m2
5 Keo chà ron Keo Weber
Đơn giá ≤ 18,000/kg
Keo Weber
Đơn giá ≤ 18,000/kg
Keo Weber
Đơn giá ≤ 18,000/kg
II Sơn Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) Bọt trét nano, maxilite
Đơn giá ≥ 130,000/m2 (Tính theo m2 tường)
Bọt trét Joton, Sơn Jotun
Đơn giá ≥ 140,000/m2 (Tính theo m2 tường)
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux, 3 lớp
Đơn giá ≥ 160,000/m2 (Tính theo m2 tường)
2 Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) Bọt trét nano, maxilite
Đơn giá ≥ 240,000/m2 (Tính theo m2 sàn)
Bọt trét Joton, Sơn Jotun
Đơn giá ≥ 250,000/m2 (Tính theo m2 sàn)
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux. 3 lớp
Đơn giá ≥ 300,000/m2 (Tính theo m2 sàn)
III Cửa nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Cửa chính 4 cánh Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,100,000/m2
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,100,000/m2
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,300,000/m2
2 Cửa phòng, WC Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤  4,500,000/m2
Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤  4,800,000/m2
Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤  5,000,000/m2
3 Cửa sổ Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,800,000/m2
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,800,000/m2
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,900,000/m2
4 Khung bảo vệ cửa sổ Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 550,000/m2
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 550,000/m2
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện
Đơn giá ≤ 700,000/m2
IV Cầu thang Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Lan can Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 750,000/md
Kính cường lực dày 10mm
Đơn giá ≤ 1200,000/md
Kính cường lực dày 10mm
Đơn giá ≤ 1200,000/md
2 Tay vịn Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm
Đơn giá ≤ 400k/md
Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm
Đơn giá ≤ 400k/md
Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm
Đơn giá ≤ 600k/md
3 Đá cầu thang Đá đen Campuchia dày 20mm
Đơn giá ≤ 850k/m2
Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca
Đơn giá ≤ 1100k/m2
Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn
Đơn giá ≤ 1800k/m2
4 Mặt cấp gỗ sồi Mỹ Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm
Đơn giá ≤ 1,900,000/m2
Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm
Đơn giá ≤ 2,300,000/m2
5 Đá ngạch cửa Đá đen Campuchia dày 20mm
Đơn giá ≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường
Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh
Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm
Đơn giá ≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường
Đơn giá ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh
Đá đen Ấn Độ dày 20mm
Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường
Đơn giá ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh
V Chống thấm Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Chống thấm sàn, seno (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2
2 Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2
3 Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng
VI Thiết bị điện Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Vỏ tủ điện tổng Hãng Sino Hãng Sino Hãng Schneider loại I
2 Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc Hãng Vanlock Hãng Schneider II Hãng Schneider loại I
3 Ổ cắm internet, Tivi Hãng Vanlock Hãng Schneider II Hãng Schneider loại I
4 Đèn led downlight Kingled 6W
Đơn giá ≤ 120,000/cái
Kingled 7W
Đơn giá ≤ 130,000/cái
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 150,000/cái
5 Đèn ốp nổi Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái
Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái
Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái
6 Đèn hắt nội thất Kingled 9W
Đơn giá ≤ 450,000/cái
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 550,000/cái
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 750,000/cái
7 Đèn hắt ngoại thất Kingled 9W
Đơn giá ≤ 850,000/cái
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 950,000/cái
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 1100,000/cái
8 Đèn hắt cây Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái
Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái
Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái
9 Đèn rọi cỏ Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái
Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái
Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái
10 Đèn led dây trang trí thạch cao Kingled
Đơn giá ≤ 70,000/md
Kingled
Đơn giá ≤ 90,000/md
Kingled
Đơn giá ≤ 120,000/md
11 Đèn trang trí phòng khách Đơn giá ≤ 3,000,000/cái Đơn giá ≤ 4,000,000/cái Đơn giá ≤ 8,000,000/cái
12 Quạt hút WC Hãng tương đương
Đơn giá ≤ 500,000/cái
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,000,000/cái
VII Thiết bị vệ sinh Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Bàn cầu Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ
2 Lavobo + bộ thoát xả Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ
3 Vòi sen Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ
4 Vòi nóng lạnh lavobo Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ
5 Vòi xịt CE Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 500,000/bộ
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 500,000/bộ
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 500,000/bộ
6 Các phụ kiện WC Hãng Golax
Đơn giá ≤ 800,000/bộ
Hãng Golax
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ
7 Phểu thu sàn Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái
Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái
Phễu nhập Zento
Đơn giá ≤ 400,000/cái
VIII Các hạng mục khác Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ
2 Bồn NLMT dung tích 160lit, phụ kiện lắp đặt Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ
3 Máy bơm nước Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ
4 Ống đồng điều hòa Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md
Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md
Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md
5 Thạch cao Khung TK, tấm Boral
Đơn giá ≤ 135,000/m2
Khung TK, tấm Boral
Đơn giá ≤ 135,000/m2
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường
Đơn giá ≤ 150,000/m2
6 Cổng sắt Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 900,000/m2
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế
Đơn giá ≤ 1,200,000/m2
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế
Đơn giá ≤ 1,500,000/m2
IX Thông tầng Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Khung sắt bảo vệ Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 900,000/m2
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 900,000/m2
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2
2 Kính cường lực dày 10mm Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2
Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2
Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2
3 Ốp lát đá ô thông tầng Đá ong xám
Đơn giá ≤ 450,000/m2
Đá theo thiết kế
Đơn giá ≤ 600,000/m2
X Sàn gỗ Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Sàn gỗ (bao gồm nệp chỉ kết thúc) Sàn Malaysia dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2
Sàn Malaysia dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2
Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày 12mm
Đơn giá ≤ 470,000/m2
2 Sàn nhựa (bao gồm nệp chỉ kết thúc) Sàn Amstrong dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2
Sàn Amstrong dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2
XI Conwood Gói cơ bản Gói trung cấp Gói cao cấp
1 Loại 3 thanh Loại nhập Thái Lan dày 8mm
Đơn giá ≤ 700,000/m2
Loại nhập Thái Lan dày 8mm
Đơn giá ≤ 700,000/m2
Loại nhập Thái
Đơn giá ≤ 900,000/m2

 

6. Hợp đồng xây nhà trọn gói Đà Nẵng gồm những gì?

Hợp đồng xây nhà trọn gói của Tuấn Lộc sẽ được chia nhỏ thành 4 hợp đồng nhỏ, bao gồm:

  • Hợp đồng thiết kế
  • Hợp đồng thi công phần thô
  • Hợp đồng thi công hoàn thiện
  • Hợp đồng thi công nội thất

Việc tách riêng hợp đồng giúp gia chủ dễ dàng kiểm soát chi tiết từng hạng mục, đảm bảo chất lượng công trình, tiến độ thi công và điều chỉnh vật liệu theo nhu cầu【27†source】.

7. Lý do chọn dịch vụ xây nhà trọn gói Đà Nẵng tại Tuấn Lộc

Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư chuyên nghiệp, Tuấn Lộc không ngừng cập nhật các xu hướng thiết kế, mang lại không gian sống hiện đại và thoáng mát cho gia chủ. Cam kết chất lượng dịch vụ và tiến độ thi công đạt yêu cầu chính là những yếu tố giúp Tuấn Lộc trở thành lựa chọn hàng đầu cho các gia đình tại Đà Nẵng.

Dịch vụ xây dựng trọn gói tại Đà NẵngDịch vụ xây dựng trọn gói tại Đà Nẵng

Hãy liên hệ ngay với Tuấn Lộc để nhận tư vấn miễn phí và bảng báo giá xây nhà trọn gói Đà Nẵng mới nhất!

Thông tin liên hệ:

Ý kiến của bạn
  • Hỗ trợ:
     
    0348 725 666
  • Bảng giá
  • Yêu cầu tư vấn
Mr Tuấn Hotline 0348 725 666
Mr Tuấn Hotline 0348 725 666