Hiện nay, dịch vụ xây nhà trọn gói Đà Nẵng đang ngày càng được ưa chuộng vì mang đến sự tiện lợi, tiết kiệm chi phí và đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình. Với việc sử dụng dịch vụ của Tuấn Lộc, gia chủ không chỉ sở hữu một không gian sống như ý mà còn giảm thiểu tối đa các chi phí phát sinh và thời gian thi công. Bài viết này sẽ cung cấp bảng báo giá xây nhà trọn gói Đà Nẵng mới nhất 2024, kèm thông tin chi tiết về các dịch vụ mà Tuấn Lộc cung cấp.
Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Đà Nẵng - Nhà thầu Tuấn Lộc
Tuấn Lộc là công ty hàng đầu trong lĩnh vực thiết kế và xây dựng tại Đà Nẵng với nhiều năm kinh nghiệm, cùng đội ngũ kiến trúc sư dày dặn kinh nghiệm. Với phong cách hiện đại, xanh thoáng, Tuấn Lộc cam kết mang đến không gian sống đẳng cấp và tiện nghi cho khách hàng.
Hiện nay, Tuấn Lộc cung cấp nhiều gói thiết kế đa dạng đáp ứng các nhu cầu khác nhau của gia chủ. Cụ thể:
Chi phí xây dựng phần thô tại Đà Nẵng của Tuấn Lộc thường dao động từ 4.100.000 VNĐ/m². Đơn giá này đã bao gồm chi phí nhân công và vật liệu thô, tuy nhiên chưa bao gồm phần móng nhà. Tùy vào loại móng nhà, bảng giá sẽ được áp dụng như sau:
Mức giá này sẽ được điều chỉnh linh hoạt dựa trên yêu cầu của gia chủ và điều kiện thực tế.
Bảng giá thi công phần thô - Dịch vụ xây nhà trọn gói Đà Nẵng
Chi phí thi công hoàn thiện sẽ phụ thuộc vào vật liệu mà gia chủ lựa chọn. Tuấn Lộc luôn tư vấn tận tình để đưa ra các phương án vật liệu phù hợp nhất với tài chính của từng gia đình.
Đơn giá thi công nội thất thường là 3.000.000 VNĐ/m², và khách hàng sẽ nhận được chiết khấu hấp dẫn khi sử dụng dịch vụ trọn gói. Đối với nhà phố, Tuấn Lộc chiết khấu 50% chi phí thiết kế, và 30% cho các căn biệt thự.
Dịch vụ thi công nội thất tại Đà Nẵng
Khi sử dụng dịch vụ xây nhà Đà Nẵng, Tuấn Lộc sẽ thực hiện từ khâu thiết kế, thi công phần thô đến hoàn thiện nội thất, đảm bảo tiến độ thi công và chất lượng công trình giống 95% so với bản vẽ thiết kế ban đầu.
Quá trình thiết kế sẽ bao gồm các bước sau:
Thi công phần thô là bước quan trọng nhất để đảm bảo kết cấu của ngôi nhà. Bao gồm:
Giai đoạn này sẽ bao gồm tất cả các công đoạn cuối để ngôi nhà có diện mạo hoàn chỉnh:
Thi công nội thất giúp hoàn thiện không gian sống với đầy đủ nội thất cho các phòng như:
Công thức tính chi phí xây nhà trọn gói Đà Nẵng theo diện tích m² xây dựng:
Cách tính chi phí xây nhà trọn gói
Ví dụ: Đối với một ngôi nhà diện tích 5x20m, bố trí công năng 3 phòng ngủ và 1 phòng thờ, chi phí sẽ tính như sau:
Tuấn Lộc cam kết minh bạch, chi tiết trong từng bước quy trình và đảm bảo tiến độ thi công đúng hạn.
Tuấn Lộc cam kết sử dụng các loại vật liệu chất lượng cao, đảm bảo an toàn và bền bỉ cho công trình. Các vật liệu bao gồm gạch lát, sàn gỗ, thiết bị vệ sinh, hệ thống điện nước đều có nguồn gốc rõ ràng và được bảo hành. Chi tiết vật liệu sử dụng trong phần thi công nhà hoàn thiện. Bảng giá chi tiết phần thi công hoàn thiện
Bảng giá chi tiết phần thi công hoàn thiện
Stt | Hạng mục cung ứng | Gói cơ bản ≥ 3.5 tr/m2 |
Gói trung cấp ≥ 3.8 tr/m2 |
Gói cao cấp ≥ 4.1 tr/m2 |
I | Gạch ốp lát | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 280,000/m2 Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv |
Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 320,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã |
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 140,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa… |
Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. |
3 | Gạch ốp lát WC | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 300×600 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
5 | Keo chà ron | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
II | Sơn | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 130,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 140,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux, 3 lớp Đơn giá ≥ 160,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 240,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 250,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux. 3 lớp Đơn giá ≥ 300,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
III | Cửa nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
IV | Cầu thang | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 750,000/md |
Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md |
Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm Đơn giá ≤ 600k/md |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 850k/m2 |
Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 1100k/m2 |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn Đơn giá ≤ 1800k/m2 |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
5 | Đá ngạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm Đơn giá ≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
V | Chống thấm | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
VI | Thiết bị điện | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 7W Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nổi | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 450,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 750,000/cái |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 850,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 950,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 1100,000/cái |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled Đơn giá ≤ 70,000/md |
Kingled Đơn giá ≤ 90,000/md |
Kingled Đơn giá ≤ 120,000/md |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái |
12 | Quạt hút WC | – | Hãng tương đương Đơn giá ≤ 500,000/cái |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,000,000/cái |
VII | Thiết bị vệ sinh | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Golax Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
7 | Phểu thu sàn | Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu nhập Zento Đơn giá ≤ 400,000/cái |
VIII | Các hạng mục khác | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
2 | Bồn NLMT dung tích 160lit, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
3 | Máy bơm nước | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ |
4 | Ống đồng điều hòa | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
5 | Thạch cao | Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 150,000/m2 |
6 | Cổng sắt | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,500,000/m2 |
IX | Thông tầng | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
3 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Đá theo thiết kế Đơn giá ≤ 600,000/m2 |
X | Sàn gỗ | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sàn gỗ (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày 12mm Đơn giá ≤ 470,000/m2 |
2 | Sàn nhựa (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
XI | Conwood | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Hợp đồng xây nhà trọn gói của Tuấn Lộc sẽ được chia nhỏ thành 4 hợp đồng nhỏ, bao gồm:
Việc tách riêng hợp đồng giúp gia chủ dễ dàng kiểm soát chi tiết từng hạng mục, đảm bảo chất lượng công trình, tiến độ thi công và điều chỉnh vật liệu theo nhu cầu【27†source】.
Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư chuyên nghiệp, Tuấn Lộc không ngừng cập nhật các xu hướng thiết kế, mang lại không gian sống hiện đại và thoáng mát cho gia chủ. Cam kết chất lượng dịch vụ và tiến độ thi công đạt yêu cầu chính là những yếu tố giúp Tuấn Lộc trở thành lựa chọn hàng đầu cho các gia đình tại Đà Nẵng.
Dịch vụ xây dựng trọn gói tại Đà Nẵng
Hãy liên hệ ngay với Tuấn Lộc để nhận tư vấn miễn phí và bảng báo giá xây nhà trọn gói Đà Nẵng mới nhất!
Thông tin liên hệ: