Dưới đây là bảng báo giá chi tiết dịch vụ sửa nhà trọn gói tại Đà Nẵng chi tiết nhất 2024
NỘI DUNG CÔNG VIỆC | VẬT LIỆU THI CÔNG | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ TÍNH |
---|---|---|---|---|
CÔNG TÁC THÁO DỠ |
||||
1. Đập tường | 40.000 - 45.000 | m2 | ||
2. Đục gạch nền nhà | 40.000 - 45.000 | m2 | ||
3. Đục gạch tường nhà | 40.000 - 45.000 | m2 | ||
4. Tháo mái tôn | 15.000 | m2 | ||
5. Tháo trần laphong các loại | 10.000 | m2 | ||
6. Nâng nền, san lấp mặt bằng | Cát san lấp + xà bần | 150.000 | m2 | |
CÔNG TÁC XÂY TÔ |
||||
1. Xây tường 100mm | Gạch ống 8x8x18 Tuynen BD |
50.000 - 56.000 | 140.000 | m2 |
2. Xây tường 200mm | Gạch ống 8x8x18 Tuynen BD |
95.000 - 150.000 | 270.000 | m2 |
3. Xây tường gạch đinh 100mm | Gạch ống 8x8x18 Tuynen BD |
80.000 - 90.000 | 175.000 | m2 |
4. Cán vữa nền nhà | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000 | 50.000 | m2 |
5. Tô trát ngoại thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000 - 55.000 | 50.000 | m2 |
6. Tô trát nội thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000 - 50.000 | 40.000 | m2 |
CÔNG TÁC ỐP LÁT |
||||
1. Lát nền nhà | Gạch Granite Gạch Porcelain Gạch Ceramic |
60.000 - 65.000 | 160.000 - 500.000 | m2 |
2. Ốp gạch tường | Gạch Granite Gạch Porcelain Gạch Ceramic |
60.000 - 75.000 | 160.000 - 500.000 | m2 |
3. Ốp len tường | Gạch Granite Gạch Porcelain Gạch Ceramic |
12.000 - 15.000 | 50.000 - 100.000 | m2 |
4. Công tác bê tông | Bê tông MAC 250 | 300.000 - 500.000 | 1.350.000 - 1.450.000 | m2 |
5. Công tác chống thấm | Sika CT 11A |
25.000 - 30.000 | 40.000 | m2 |
6. Công tác điện | Cadivi Đế âm Ống ghen |
75.000 - 85.000 | 75.000 - 85.000 | m2 |
7. Công tác nước | Ống Bình Minh Thiết bị nối BM |
75.000 - 85.000 | 75.000 - 85.000 | m2 |
CÔNG TÁC TRẦN THẠCH CAO |
||||
1. Trần thạch cao thả | 140.000 -145.000 | m2 | ||
2. Trần thạch cao phẳng | 140.000 - 150.000 | m2 | ||
3. Trần thạch cao trang trí | 145.000 - 155.000 | m2 | ||
4. Vách ngăn thạch cao (2 mặt) | 160.000 - 290.000 | m2 | ||
CÔNG TÁC SƠN NƯỚC |
||||
1. Bả matit nội thất | 15.000 - 18.000 | 16.000 - 22.000 | m2 | |
2. Bả matit ngoại thất | 17.000 - 20.000 | 17.000 - 27.000 | m2 | |
3. Quét sơn lót ngoại thất | 10.000 - 12.000 | 12.000 - 17.000 | m2 | |
4. Quét sơn phủ nội thất | 15.000 - 20.000 | 16.000 - 22.000 | m2 | |
5. Quét sơn phủ ngoại thất | 20.000 - 25.000 | 18.000 - 25.000 | m2 | |
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐÁ HOA CƯƠNG |
||||
Thi công đá ở Cầu thang Bếp Mặt tiền |
Đá đen ba gian | 900.000 | m2 | |
Đá đen Huế | 970.000 | m2 | ||
Đá nâu Anh Quốc | 1.200.000 | m2 | ||
Đá Kim Sa Chung | 1.500.000 | m2 | ||
Đá đỏ Brazil | 1.500.000 | m2 | ||
CÔNG TÁC THI CÔNG CỬA SẮT, NHÔM |
||||
1. Cửa nhôm hê 750 kính 5mm | Nhôm trắng hệ 750mm | 890.000 | m2 | |
2. Cửa đi hệ nhôm 1000mm kính 10mm | Nhôm trắng hệ 1000mm | 1.390.000 | m2 | |
3. Cửa đi Xingfa | Nhôm Xingfa Việt Nam | 2.190.000 - 2.490.000 | m2 | |
Nhôm Xingfa nhập khẩu | 2.790.000 - 2.990.000 | m2 | ||
4. Lan can cầu thang sắt | Kính cường lực 10,12mm Trụ Inox |
650.000 - 750.000 | md | |
5. Lan can cầu thang kính cường lực | Lan can sắt hộp 2x4x6 cm (mạ kẽm) | 1.190.000 - 1.290.000 | md | |
6. Tay vịn cầu thang gỗ | Gỗ căm xe | 1.190.000 | md | |
7. Cửa đi | Sắt hộp 3x6cm, dày 1.4mm Kính cường lực 5mm Sắt mạ kẽm |
1.190.000 - 1.290.000 | m2 | |
Sắt hộp 4x8cm, dày 1.4mm Kính cường lực 8, 10mm Sắt mạ kẽm |
1.450.000 - 1.550.000 | m2 | ||
8. Khung bảo vệ | Sắt hộp 2x2x4 cm (sắt kẽm) | 550.000 - 650.000 | m2 | |
9. Cửa cổng | Sắt hộp 4x8cm, dày 1.4mm (sắt kẽm) | 1.450.000 - 1.550.000 | m2 | |
Sắt mỹ nghệ | 3.490.000 - 9.900.000 | m2 |
* Lưu ý: Báo giá trên sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm thi công, giá cả vật liệu và đơn giá chưa bao gồm thuế VAT. Để được báo giá dịch vụ sửa nhà trọn gói đầy đủ và chi tiết hãy liên hệ trực tiếp đến công ty của chúng tôi.
-Khi điều kiện thi công khó khăn
-Khi khối lượng thi công khác nhau
-Giá cả thị trường vào từng thời điểm
-Yêu cầu của khách hàng
Tùy theo từng nhà thầu sẽ có cách tính khối lượng khác nhau nên đơn giá của từng đơn vị thi công cũng khác nhau:
-Tính sơ sài không chi tiết.
-Tính theo m2 các hạng mục chi tiết.
-Tính trọn gói, ghi các hạng mục cần ch.ỉnh sửa.
-Tính kỹ càng, ghi rõ ràng từng m2, bộ, cái,… theo từng hạng mục.
-Tính theo yêu cầu của chủ đầu tư (nên tư vấn và tính các hạng mục có thể phát sinh ngay từ đầu).
-Báo giá khó hiểu, bảng dự toán có nhiều thuật ngữ khách hàng không hiểu rõ.
Đừng thấy tổng đơn giá rẻ mà vội mừng, nếu không có kinh nghiệm bóc khối lượng hãy chọn một nhà thầu uy tín.
Có nhiều yếu tố về thi công khiến chất lượng thi công khác nhau dẫn đến đơn giá khác nhau.
-Thi công kỹ càng sẽ mất nhiều thời gian và cần thợ giỏi hơn là thi công ẩu tả để cho nhanh để đạt khối lượng.
-Các công tác nhào trộn các loại vật liệu như trộn vữa, trộn bê tông nếu không đúng quy cách, không đầy đủ các bước cũng giúp tiến độ thi công nhanh nhưng giá rẻ.
-Tay nghề thợ yếu kém thi công chậm chạp, không có kinh nghiệm xử lý khiến phát sinh thêm chi phí.
-Chuyên môn của quản lý của ảnh hưởng đến chất lượng thi công.
Trình độ chuyên môn của từng nhà thầu cũng dẫn đến đơn giá khác nhau:
-Đảm bảo an toàn là yêu cầu hàng đầu.
-Dựng các giàn giáo thi công ẩu, làm cho nhanh để nhanh đạt khối lượng sẽ gây nguy hiểm, mất an toàn lao động.
-Ván khuôn lắp ghép sơ sài, không kỹ lưỡng, chỉ làm cho nhanh mà không kiểm tra gây sai số kích thước, công trình bị lồi lõm,…
-Đầm nền một cách qua loa để nhanh chóng thay vì đầm nền nhà, đầm vữa nền bằng máy đầm chuyên dụng sẽ có giá rẻ nhưng lại không an toàn.
Chất lượng của nhà thầu cũng gây ảnh hưởng đến đơn giá.
Có nhiều nhà thầu để tiết kiệm chi phí vật tư đã sử dụng những vật liệu kém chất lượng.
Sử dụng vật liệu thô giá rẻ kém chất lượng gây ảnh hưởng đến kết cấu.
Sử dụng vật liệu hoàn thiện kém chất lượng như sơn giá rẻ làm giảm tuổi thọ của tường.
Nếu bạn đang có nhu cầu Cải tạo, Sơn, Sửa nhà trọn gói tại Đà Nẵng hãy liên hệ ngay với Tuấn Lộc qua Hotline 0348.725.666 để được nhận tư vấn và báo giá sớm nhất nhé!
Thông tin liên hệ: