Đà Nẵng là một trong những thành phố đáng sống của cả nước. Tuy nhiên, do đường phố, ngõ nhỏ, mặt bằng thi công trật hẹp, đặc biệt có rất nhiều những ngôi nhà xây dựng chung kết cấu... Sẽ rất khó khăn hoặc không thể phá dỡ ngôi nhà cũ đi để xây dựng một ngôi nhà mới hoặc có ngôi nhà còn khá tốt nhưng đã trở lên lỗi mốt, không gian trật hẹp, không đủ công năng sử dụng. Vậy Quý vị phải làm thế nào để xây dựng, hoặc cơi nới tăng diện tích sử dụng cho ngôi nhà của mình cũng như thay đổi không gian, thay đổi kiến trúc, thay đổi công năng sử dụng...cho hợp với xu hướng và hợp với phong thủy mà vừa tiết kiệm chi phí và không ảnh hưởng đến các công trình liền kề?
Xây nhà và sửa nhà là 2 công việc hoàn toàn khác nhau. Nếu như xây nhà chỉ cần theo bản thiết kế, nguyên vật liệu và xây lên thì việc sửa nhà lại phức tạp hơn xây rất nhiều. Vì gia chủ cần phải cải tạo lại ngôi nhà đang có sẵn sao cho hợp lý với tổng thể, mà lại mang lại công năng sử dụng tốt nhất.
Quý vị tìm đến một nhà thầu sửa chữa nhà quý vị thường chú ý đến chất lượng dịch vụ và gì nữa? Chắc chắc đó là đơn giá. Có rất nhiều nhà thầu không bao giờ chịu báo giá chi tiết nhất cho khách hàng, điều này sẽ khiến khách hàng hoang mang và không có cho mình một hoạch tính chi phí rõ ràng và cụ thể nhất, rủi ro sẽ rất dễ xảy ra. Khác với các nhà thầu khác công ty xây dựng chúng tôi luôn làm việc với thái độ và tinh thần chuyên nghiệp nhất vì thế khi đến với công ty chúng tôi quý vị sẽ được báo giá sửa nhà chi tiết nhất, sát với giá hoàn thành công trình nhất, không có chuyện bớt xén vật tư trong quá trình thi công sửa chữa.
Tên các công tác cải tạo sửa chữa nhà chi tiết các hạng mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá xây dựng cải tạo sửa chữa nhà ở Đà Nẵng |
||
Vật liệu thô |
Nhân công |
Tổng cộng |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục cơi nới nâng thêm tầng nhà cũ tại Đà Nẵng |
||||
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng bê tông truyền thống bê tông cốt thép |
||||
1. Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố |
m2 |
2.500 |
1.450 |
3.950 |
2. Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự |
m2 |
2.700 |
1.550 |
4.250 |
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột |
||||
1. Lắp khung thép I hoặc H dầm cột |
m2 |
950 |
650 |
1.600 |
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard |
||||
1. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly |
m2 |
600 |
950 |
1.550 |
2. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly |
m2 |
600 |
1.050 |
1.650 |
3. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly |
m2 |
600 |
1.150 |
1.750 |
4. Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly |
m2 |
200 |
650 |
850 |
Bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà khu vực thang máy, mặt tiền ngôi nhà: Khảo thực tế |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục tháo dỡ đập phá nhà |
||||
1. Đập phá bê tông |
m2 |
550 |
550 |
|
2. Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 |
m2 |
170 |
170 |
|
3. Đục gạch nền cũ |
m2 |
60 |
60 |
|
4. Đục gạch ốp tường |
m2 |
65 |
65 |
|
5. Tháo dỡ mái ngói |
m2 |
75 |
75 |
|
6. Dóc tường nhà vệ sinh |
m2 |
60 |
60 |
|
7. Dóc tường nhà cũ |
m2 |
55 |
55 |
|
8. Tháo dỡ mái tôn |
m2 |
65 |
65 |
|
9. Đào đất |
m3 |
280 |
280 |
|
10. Nâng nền |
m2 |
90 – 150 |
80 |
230 |
11. Phá dỡ trần thạch cao |
m2 |
45 |
45 |
|
12. Phá dỡ cột trang trí |
m2 |
100 |
100 |
|
13. Phá dỡ thang bộ |
m2 |
400 |
400 |
|
14. Tháo dỡ thiết bị vệ sinh |
Phòng |
500 |
500 |
|
15. Tháo dỡ khung ngoại cửa gỗ, khung nhôm kính |
m2 |
195 |
195 |
|
16. Văng chống quây tôn bảo vệ công trình thi công |
Gói |
Khảo sát hiện trạng thực tế công trình cụ thể |
||
Đơn giá phá tháo dỡ nhà cũ công trình. Xem chi tiết. Tại đây |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục bê tông cốt thép |
||||
1. Bê tông lót móng đá 4*6 |
m3 |
420 |
430 |
850 |
2. Bê tông nền đá 1*2 mác 200 |
m3 |
1.400 |
450 |
1.850 |
3. Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 |
m3 |
1.450 |
1.500 |
2.950 |
4. Ván khuôn |
m2 |
95 |
105 |
200 |
5. Thép (khối lượng lớn 16đ/kg) |
kg |
18 |
9 |
27 |
6. Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang |
m2 |
950 |
1.450 |
2.400 |
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục ép cọc bê tông (Phần móng) |
||||
1. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 200*200mm) |
m dài |
155 |
40 |
195 |
2. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 250*250mm) |
m dài |
175 |
40 |
215 |
3. Nhân công Ép cọc trọn gói |
Gói |
13 – 19 |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục xây, trát (Tô tường) |
||||
1. Xây tường 110mm gạch ống |
m2 |
165 |
85 |
250 |
2. Xây tường 220mm gạch ống |
m2 |
324 |
160 |
484 |
3. Xây tường 110mm gạch đặc |
m2 |
175 |
90 |
265 |
4. Xây tường 220mm gạch đặc |
m2 |
350 |
180 |
530 |
5. Trát tường (trong nhà) |
m2 |
65 |
75 |
140 |
6. Trát tường (ngoài nhà) |
m2 |
65 |
90 |
155 |
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục ốp + lát gạch |
||||
1. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm |
m2 |
35 |
45 |
80 |
2. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm |
m2 |
70 |
65 |
135 |
3. Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) |
m2 |
15 |
95 |
110 |
4. ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát ) |
m2 |
15 |
85 |
100 |
5. Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) |
md |
10 |
30 |
40 |
6. Ốp lát nền nhà (Diện tích > 200 m2 |
90 |
90 |
||
7. Ốp nền nhà (Diện tích > 200 m2) |
115 |
115 |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục chống thấm sàn, tường, mái, ban công, nhà vệ sinh |
||||
|
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục lợp mái nhà |
||||
1. Lợp mái ngói |
m2 |
145 |
145 |
|
2. Lợp mái tôn |
m2 |
90 |
90 |
|
3. Tôn Việt Nhật |
m2 |
290 – 490 |
||
4. Tôn Hoa Sen |
m2 |
310 – 500 |
||
5. Tôn SSC |
m2 |
310 – 420 |
||
6. Tôn Olympic |
m2 |
360 -470 |
||
7. Tôn Tonmat |
m2 |
370 – 450 |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục cơi nới sàn sắt, nhà khung sắt mái tôn |
||||
1. Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) |
m2 |
1.100 |
450 |
1.550 |
|
||||
2. Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp |
Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) |
|||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục nhân công thi công điện nước |
||||
1. Nhân công thi công điện |
m2 |
85 |
85 |
|
2. Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) |
Phòng |
2.300 |
2.300 |
|
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục sơn nhà, sơn tường (Sơn nước + sơn dầu) |
||||
1. Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) |
m2 |
8 |
8 |
|
2. Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) |
m2 |
16 |
16 |
|
3. Nếu bả Matit công thêm 25 -:- 35 đ/ m2 |
||||
4. Sơn + Bả tường trong nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn |
m2 |
20 – 25 |
20 – 25 |
|
5. Sơn + Bả tường ngoài nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn |
m2 |
25 – 30 |
25 – 30 |
|
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục trần vách thạch cao |
||||
1. Trần thả khung xương |
m2 |
145 – 155 |
||
2. Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 |
160 – 170 |
||
3. Trần chìm khung xương tấm Thái Lan |
m2 |
175 – 185 |
||
4. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
180 – 190 |
||
5. Trần chìm khung xương tấm chống ẩm |
m2 |
185 – 195 |
||
6. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm |
m2 |
195 – 215 |
||
7. Vách thạch cao 1 mặt khung xương tấm Thái Lan |
m2 |
175 – 185 |
||
8. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
185 – 195.00 |
||
9. Vách thạch cao 2 mặt khung xương tấm Thái Lan |
m2 |
215 – 225 |
||
10. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
235 – 255 |
||
|
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục thiết kế và thi công nội thất |
||||
1. Cửa + Vách: Khung nhôm kính |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
||
2. Tủ bếp |
m dài |
Liên hệ trực tiếp |
||
3. Giấy dán tường |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
||
4. Cửa lưới chống muỗi |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
Báo giá sửa chữa nhà trọn gói là bảng báo giá sửa chữa nhà uy tín được công ty xây dựng chúng tôi mới cập nhật cung cấp đến quý khách cùng tham khảo giá sửa chữa nhà năm nay. Như chúng ta đã biết mọi mặt hàng thiết yếu phục vụ cho cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Về giá cả thông thường sẽ thay đổi lên xuống theo từng tháng hoặc hàng năm, vật liệu xây dựng cũng không ngoại lệ, vì vậy công ty xây dựng chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá sửa chữa nhà mới nhất. Để cung cấp đến quý vị đơn giá sửa chữa nhà một cách nhanh chóng và chính xác nhất có thể.
Không giống như việc xây nhà mới, vì đã có “định mức giá xây dựng, tính bằng m2 xây dựng”. Việc sửa chữa nhà rắc rối hơn vì không thể tính gọn trên mét vuông xây dựng như xây mới, Nên các gia chủ phải “bận tâm” hơn nhiều, để tính được đơn giá sửa chữa nhà. Bạn sẽ không biết chắc mình phải chi ra bao nhiêu tiền, vì trong quá trình sửa chữa nhà cửa, còn có thể sẽ phát sinh thêm những vấn đề mà bản thân bạn không tính trước được.
Giúp bạn lập kế hoạch sửa nhà năm 2024 chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá sửa nhà năm 2024 chi tiết tất cả các hạng mục sửa chữa và cải tạo tại công ty chúng tôi đang cung cấp tới quý khách để quý khách tham khảo, chúng tôi đã bóc tách từng hạng mục nhỏ ra và báo giá chi tiết cụ thể nhất:
Vật tư để xây dựng nhà là một phần không thể thiếu và rất quan trọng trong công tác lập kế hoạch, dự toán chi phí, chuẩn bị ngân sách khi xây dựng một ngôi nhà. Để cho công tác chuẩn bị vật tư được nhanh chóng, đầy đủ thì bạn cần phải có một kế hoạch cụ thể và chi tiết, kèm theo đó là bảng danh sách danh mục vật tư dự trù cho từng hạng mục. Điều này sẽ giúp cho chủ đầu tư tiết kiệm được thời gian, chủ động nguồn cung vật tư và tài chính.
Bảng kê khai danh sách vật tư xây dựng cải tạo sửa chữa nhà chính là bước đầu tiên trong kế hoạch chuẩn bị kinh phí xây dựng, sửa chữa nhà để đảm bảo quá trình thi công không gặp bất cứ trở ngại nào liên quan và những vấn đề phát sinh ngoài mong muốn. Việc lập ra kế hoạch cũng sẽ góp phần giúp cho quá trình thi công diễn ra thuận lợi, tiết kiệm thời gian, vật tư bởi gia chủ có thể kiểm soát được khối lượng vật tư cần dùng cho từng hạng mục công trình. Ngoài ra, chủ đầu tư cũng sẽ dễ dàng phát hiện những sai sót, thừa thiếu vật tư để có thể khắc phục nhanh chóng.
Dưới đây là danh mục vật liệu xây dựng, sửa chữa, cải tạo nhà thuận tiện cho khách hàng tham khảo. Ngoài ra, việc lựa chọn chủng loại vật liệu xây dựng còn phụ thuộc vào nhu cầu và từng công trình khác nhau.
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Đá |
Bình Điền |
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông |
||
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le lót móng |
||
2 |
Cát |
Cát rửa hạt lớn đổ bê tông |
3 |
Cát xây tô |
Cát mi xây tô |
4 |
Bê tông |
Bê tông trộn bằng máy tại các công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Khối lượng trên 10 m3 mỗi lần đổ và điều kiện thi công cho phép hay không, chưa bao phí ca bơm 2.800.000/ca bơm) |
Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: |
||
Mác 250 (Móng – đà kiềng) với tỉ lệ 01 xi, 04 cát, 06 đá |
||
Mác 200 (Phần khung) với tỉ lệ 01 xi, 05 cát, 07 đá |
||
5 |
Xi măng |
HOLCIM cho công tác bê tông |
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô |
||
6 |
Thép |
VIỆT – NHẬT Hoặc POMINA |
7 |
Gạch xây |
TUYNEL NHÀ MÁY |
(Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm…hoặc tương đương) |
||
8 |
Dây điện |
CADIVI |
Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV |
||
Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường (phần thô chỉ đi dây đến thiết bị điều khiển ổ cắm – công tắc) dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn chính 11 |
||
9 |
Ống luồn dây điện đi âm tường |
Ống ruột gà hiệu Nano chống cháy |
10 |
Ống luồn dây điện đi âm sàn BTCT |
Ống cứng trắng |
11 |
Dây ADSL, điện thoại, truyền hình |
Hiệu SINO |
12 |
Ống cấp thoát nước |
BÌNH MINH |
Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: |
||
Ống thoát cầu: Ống nằm ngang D114, ống đứng D90 |
||
Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 |
||
Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 |
||
Ống cấp nước lên D27, Ống cấp nước xuống D42 |
||
Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) |
||
13 |
Chống thấm sàn WC, mái, ban công |
Kova CT11A |
14 |
Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông |
Sika R7 |
15 |
Ống nước nóng |
Không bao gồm |
16 |
Ống đồng máy lạnh |
Không bao gồm |
17 |
Thiết bị thi công |
Dàn giáo – cốp pha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi công |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Sơn ngoại thất |
Sơn Boss |
2 |
Sơn nội thất |
Sơn Boss |
3 |
Sơn lót ngoài trời |
Sơn Boss |
4 |
Bột trét Matit |
Boss |
5 |
Sơn dầu |
Bạch Tuyết |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Gạch lát nền phòng khách |
Gạch bóng kính 2 da 600×600 |
Đơn giá/m2 |
||
2 |
Gạch lát nền Bếp, hành lang cầu thang |
Gạch bóng kính 2 da 600×600 |
Đơn giá/m2 |
||
3 |
Gạch lát nền phòng ngủ, phòng SHC, |
Gạch men 400×400 |
Đơn giá/m2 |
||
4 |
Gạch nền sân, ban công, nhà kho |
Gạch men chống trượt 400×400 |
Đơn giá/m2 |
||
5 |
Gạch nền WC |
Gạch men chống trượt 250×250 |
Đơn giá/m2 |
||
6 |
Lát ngạch cửa, tam cấp |
Đá trắng suối lau |
Đơn giá/m dài |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Ốp tường WC |
Gạch men chống trượt 250×400 |
Đơn giá/m2 |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Ốp bậc thang |
Đá trắng suối lau |
2 |
Tay vịn cầu thang |
Gỗ căm xe tròn đường kính 60 hoặc vuông 60 |
Đơn giá/m dài |
||
3 |
Lan can cầu thang |
Bằng sắt hộp 14x14x1.0mm |
Đơn giá/m dài |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Cổng (Nếu có) |
Sắt hộp 30×60 sơn dầu |
Đơn giá/m2 |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Trần thạch cao |
Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường |
Đơn giá/m2 |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Cửa đi chính tầng trệt |
Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
Đơn giá/m2 |
||
2 |
Cửa đi ngoài trời ban công, sân thượng, |
Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
Đơn giá/m2 |
||
3 |
Cửa đi phòng ngủ |
Cửa HDF Veneer |
Đơn giá/bộ |
||
4 |
Cửa đi WC |
Cửa nhựa Y@door hoặc Nam Huy , bản lề Inox, khung dày 10cm, có ổ khóa tròn |
Đơn giá/bộ |
||
4 |
Gạch nền sân, ban công, nhà kho |
Gạch men chống trượt 400×400 |
Đơn giá/m2 |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
|
1 |
Cửa sổ ngoài trời |
Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
|
2 |
Khung sắt bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 14x14x1.0, sơn dầu |
|
Đơn giá/m2 |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Mái + Khung + Sắt (dt < 4m2) |
Tấm lợp sáng poly carbonat |
Khung sắt hộp đỡ tấm kính 20x20x1.0mm |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng |
Sino – loại 4 đường |
2 |
MCB, Công tắc, ổ cắm |
Sino |
3 |
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp |
Sino |
4 |
Đèn phòng khách |
Đèn Led âm trần TQ, 12W, 8 bộ |
Đơn giá/bộ |
||
5 |
Đèn phòng Bếp + Ăn |
Đèn Led âm trần TQ, 12W, 6 bộ |
Đơn giá/bộ |
||
6 |
Đèn phòng ngủ |
Đèn HQ Philip 1,2 m 1 bóng, mỗi phòng 2 bóng, tương đương 4 đèn lon 12w trang trí |
Đơn giá/cái |
||
7 |
Đèn phòng vệ sinh |
Đèn mâm ốp trần, mỗi phòng 1 cái |
Đơn giá/bộ |
||
Đèn soi gương |
||
Không bao gồm |
||
8 |
Đèn hành lang trong nhà |
Đèn HQ Philip 1,2 m/ 1 bóng, lắp 1 bộ |
Đơn giá/bộ |
||
9 |
Đèn treo tường cầu thang |
Đèn Treo tường 1 bộ |
Đơn giá/bộ |
||
10 |
Đèn ban công – sân thượng, sân trước, |
Đèn HQ Philip 1,2 m/ 1 bóng, lắp 1 bộ |
Đơn giá/bộ |
||
11 |
Đèn các phòng khác |
Đèn HQ Philip 1,2 m 1 bóng, mỗi phòng 2 bóng, tương đương 4 đèn lon 12w trang trí |
Đơn giá/cái |
||
12 |
Đèn cổng (nếu có) |
Đèn Ốp trần 1 bộ |
Đơn giá/bộ |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Bàn cầu (1WC 1 cái) |
Viglacera, VI 88 |
Đơn giá/cái |
||
2 |
Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) |
Oscar: VX-012 |
Đơn giá/cái |
||
3 |
Lavabo + Bộ xả |
Viglacera, tặng kèm theo Bồn cầu BS 401 |
4 |
Vòi Lavabo Nóng lạnh |
Oscar: OS-2110 |
Đơn giá/cái |
||
5 |
Vòi sen WC nóng lạnh |
Oscar OS-1110 |
Đơn giá/cái |
||
6 |
Vòi sân thượng, ban công, sân |
Oscar OS-7610 |
Đơn giá/cái |
||
7 |
Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng…) |
Asia – Luxsatn – Kanbel – Oscar |
Đơn giá/bộ |
||
8 |
Phễu thu sàn |
Oscar OS-99B (15x15cm) |
Đơn giá/cái |
||
9 |
Chậu rửa chén loại 2 hộc |
Oscar OS-7843 V |
Đơn giá/cái |
||
10 |
Vòi rửa chén lạnh |
Oscar OS-4312 |
Đơn giá/cái |
||
11 |
Bồn nước Inox |
Đại Tân- loại Bồn đứng có dung tích 1,000 lít |
Đơn giá/cái |
||
12 |
Máy bơm nước |
Panasonic -200W |
Đơn giá/cái |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Lan can – Tay vịn ban công |
Bằng sắt hộp 14x14x1.0mm, tay vin 40x80x1mm |
Đơn giá/m |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Ngói lợp |
Ngói Nhật Nakamura |
2 |
Hệ vì kèo mái ngói |
Vì kéo thép chống gỉ Vntruss |
3 |
Tole lợp |
Tole sáng vuông hoa sen dày 3,2dem |
4 |
Hệ vì xà gồ |
Sắt hộp tráng kẽm 50×100 khoảng cách 800/cây |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Trang trí cổng (nếu có) |
Không bao gồm |
2 |
Trang trí mặt tiền trệt |
Đá vàng nhạt Bình Định (<8m2) |
Đơn giá/m2 |
||
3 |
Trang trí mặt tiền các lầu (nếu có) (<4m2) |
Không bao gồm |
STT |
Chủng loại |
Mô tả |
1 |
Máy nước nóng trực tiếp |
Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí không phải là sơn nước |
2 |
Cửa cuốn, cửa kéo |
Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn soi tranh |
3 |
Tủ, kệ, bếp, tủ âm tường |
Các thiết bị gia dụng (máy lạnh, bếp gas, máy hút khói..) |
4 |
Các thiết bị nội thất |
Các loại sơn khác không phải là sơn nước, sơn dầu |
5 |
Sân vườn, tiểu cảnh |
Các hạng mục khác không nằm trong bảng CHI TIẾT VẬT TƯ trên |
6 |
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế |
Nếu bạn đang có nhu cầu Cải tạo, Sơn, Sửa nhà trọn gói tại Đà Nẵng hãy liên hệ ngay với Tuấn Lộc qua Hotline 0348.725.666 để được nhận tư vấn và báo giá sớm nhất nhé!
Thông tin liên hệ: