Bảng báo giá dịch vụ sửa nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024

Chủ nhật, 01/10/2023, 22:20 GMT+7

Đà Nẵng là một trong những thành phố đáng sống của cả nước. Tuy nhiên, do đường phố, ngõ nhỏ, mặt bằng thi công trật hẹp, đặc biệt có rất nhiều những ngôi nhà xây dựng chung kết cấu... Sẽ rất khó khăn hoặc không thể phá dỡ ngôi nhà cũ đi để xây dựng một ngôi nhà mới hoặc có ngôi nhà còn khá tốt nhưng đã trở lên lỗi mốt, không gian trật hẹp, không đủ công năng sử dụng. Vậy Quý vị phải làm thế nào để xây dựng, hoặc cơi nới tăng diện tích sử dụng cho ngôi nhà của mình cũng như thay đổi không gian, thay đổi kiến trúc, thay đổi công năng sử dụng...cho hợp với xu hướng và hợp với phong thủy mà vừa tiết kiệm chi phí và không ảnh hưởng đến các công trình liền kề?

 

1. Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng

Xây nhà và sửa nhà là 2 công việc hoàn toàn khác nhau. Nếu như xây nhà chỉ cần theo bản thiết kế, nguyên vật liệu và xây lên thì việc sửa nhà lại phức tạp hơn xây rất nhiều. Vì gia chủ cần phải cải tạo lại ngôi nhà đang có sẵn sao cho hợp lý với tổng thể, mà lại mang lại công năng sử dụng tốt nhất.

Quý vị tìm đến một nhà thầu sửa chữa nhà quý vị thường chú ý đến chất lượng dịch vụ và gì nữa? Chắc chắc đó là đơn giá. Có rất nhiều nhà thầu không bao giờ chịu báo giá chi tiết nhất cho khách hàng, điều này sẽ khiến khách hàng hoang mang và không có cho mình một hoạch tính chi phí rõ ràng và cụ thể nhất, rủi ro sẽ rất dễ xảy ra. Khác với các nhà thầu khác công ty xây dựng chúng tôi luôn làm việc với thái độ và tinh thần chuyên nghiệp nhất vì thế khi đến với công ty chúng tôi quý vị sẽ được báo giá sửa nhà chi tiết nhất, sát với giá hoàn thành công trình nhất, không có chuyện bớt xén vật tư trong quá trình thi công sửa chữa.

Tên các công tác cải tạo sửa chữa nhà chi tiết các hạng mục

Đơn vị tính

Đơn giá xây dựng cải tạo sửa chữa nhà ở Đà Nẵng

Vật liệu thô

Nhân công

Tổng cộng

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục cơi nới nâng thêm tầng nhà cũ tại Đà Nẵng

Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng bê tông truyền thống bê tông cốt thép

1. Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố

m2

2.500

1.450

3.950

2. Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự

m2

2.700

1.550

4.250

Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột

1. Lắp khung thép I hoặc H dầm cột

m2

950

650

1.600

Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard

1. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly

m2

600

950

1.550

2. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly

m2

600

1.050

1.650

3. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly

m2

600

1.150

1.750

4. Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly

m2

200

650

850

Bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà khu vực thang máy, mặt tiền ngôi nhà: Khảo thực tế

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục tháo dỡ đập phá nhà

1. Đập phá bê tông

m2

 

550

550

2. Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8

m2

 

170

170

3. Đục gạch nền cũ

m2

 

60

60

4. Đục gạch ốp tường

m2

 

65

65

5. Tháo dỡ mái ngói

m2

 

75

75

6. Dóc tường nhà vệ sinh

m2

 

60

60

7. Dóc tường nhà cũ

m2

 

55

55

8. Tháo dỡ mái tôn

m2

 

65

65

9. Đào đất

m3

 

280

280

10. Nâng nền

m2

90 – 150

80

230

11. Phá dỡ trần thạch cao

m2

 

45

45

12. Phá dỡ cột trang trí

m2

 

100

100

13. Phá dỡ thang bộ

m2

 

400

400

14. Tháo dỡ thiết bị vệ sinh

Phòng

 

500

500

15. Tháo dỡ khung ngoại cửa gỗ, khung nhôm kính

m2

 

195

195

16. Văng chống quây tôn bảo vệ công trình thi công

Gói

Khảo sát hiện trạng thực tế công trình cụ thể

 Đơn giá phá tháo dỡ nhà cũ công trình. Xem chi tiết. Tại đây

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục bê tông cốt thép

1. Bê tông lót móng đá 4*6

m3

420

430

850

2. Bê tông nền đá 1*2 mác 200

m3

1.400

450

1.850

3. Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300

m3

1.450

1.500

2.950

4. Ván khuôn

m2

95

105

200

5. Thép (khối lượng lớn 16đ/kg)

kg

18

9

27

6. Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang

m2

950

1.450

2.400

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục ép cọc bê tông (Phần móng)

1. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 200*200mm)

m dài

155

40

195

2. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 250*250mm)

m dài

175

40

215

3. Nhân công Ép cọc trọn gói

Gói

13  – 19

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục xây, trát (Tô tường)

1. Xây tường 110mm gạch ống

m2

165

85

250

2. Xây tường 220mm gạch ống

m2

324

160

484

3. Xây tường 110mm gạch đặc

m2

175

90

265

4. Xây tường 220mm gạch đặc

m2

350

180

530

5. Trát tường (trong nhà)

m2

65

75

140

6. Trát tường (ngoài nhà)

m2

65

90

155

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục ốp + lát gạch

1. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm

m2

35

45

80

2. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm

m2

70

65

135

3. Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch)

m2

15

95

110

4. ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát )

m2

15

85

100

5. Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5)

md

10

30

40

6. Ốp lát nền nhà (Diện tích > 200 m2

   

90

90

7. Ốp nền nhà (Diện tích > 200 m2)

   

115

115

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục chống thấm sàn, tường, mái, ban công, nhà vệ sinh

 

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục lợp mái nhà

1. Lợp mái ngói

m2

 

145

145

2. Lợp mái tôn

m2

 

90

90

 3. Tôn Việt Nhật

m2

   

290 – 490

 4. Tôn Hoa Sen

m2

   

310 – 500

 5. Tôn SSC

m2

   

310 – 420

 6. Tôn Olympic

m2

   

360 -470

 7. Tôn Tonmat

m2

   

370 – 450

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục cơi nới sàn sắt, nhà khung sắt mái tôn

1. Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu)

m2

1.100
-:- 1.350

450
-:- 850

1.550
– 2.200

 

 

2. Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp

Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2)

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục nhân công thi công điện nước

1. Nhân công thi công điện

m2
Sàn

 

85
-:- 165

85
-:-
165

2. Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh)

Phòng

 

2.300
-:- 2.900

2.300
-:-
2.900

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục sơn nhà, sơn tường (Sơn nước + sơn dầu)

1. Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ)

m2

 

8
-:- 12

8
-:-
12

2. Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ)

m2

 

16
-:- 22

16
-:- ​
22

3. Nếu bả Matit công thêm 25 -:- 35 đ/ m2

       

4. Sơn + Bả tường trong nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn

m2

 

20 – 25

20 – 25

5. Sơn + Bả tường ngoài nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn

m2

 

25 – 30

25 – 30

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục trần vách thạch cao

1. Trần thả khung xương

m2

145 – 155

2. Trần thả khung xương Vĩnh Tường

m2

160 – 170

3. Trần chìm khung xương tấm Thái Lan

m2

175 – 185

4. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan

m2

180 – 190

5. Trần chìm khung xương tấm chống ẩm

m2

185 – 195

6. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm

m2

195 – 215

7. Vách thạch cao 1 mặt khung xương tấm Thái Lan

m2

175 – 185

8. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan

m2

185 – 195.00

9. Vách thạch cao 2 mặt khung xương tấm Thái Lan

m2

215 – 225

10. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan

m2

235 – 255

 

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục thiết kế và thi công nội thất

1. Cửa + Vách: Khung nhôm kính

m2

Liên hệ trực tiếp

2. Tủ bếp

m dài

Liên hệ trực tiếp

3. Giấy dán tường

m2

Liên hệ trực tiếp

4. Cửa lưới chống muỗi

m2

Liên hệ trực tiếp

Báo giá cải tạo sửa chữa nhà 2024 Đà Nẵng hạng mục thi công sàn bê tông nhẹ Cemboard

  • Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ Cemboard 12 ly : Giá từ 950.000đ/1m2
  • Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 14 ly : Giá từ 1.150.000đ/1m2
  • Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 16 ly : Giá từ 1.225.000đ/1m2
  • Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 18 ly : Giá từ 1.350.000đ/1m2
  • Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 20 ly : Giá từ 1.450.000đ/1m2

Đơn giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Đà Nẵng năm 2024 chi tiết từng hạng mục bao gồm vật tư và nhân công

Hạng mục đập phá tháo dỡ mặt bằng tại Đà Nẵng năm 2024

  • Đập phá tường 220 + phế thải chuyển đi: 300.000 – 350.000 đ/M2
  • Đập phá tường 110 + Chuyển phế thải đi: 200.000 – 250.000 đ/M2
  • Đục dỡ gạch ốp lát tường, nền: 100.000 – 120.000 đ/M2
  • Đục phá sàn bê tông cốt thép: 500.000 – 650.000 đ/M2
  • Dóc bỏ lớp trát tường cũ: 80.000 – 90.000 đ/M2
  • Đào móng hoặc đào bể nước: 600.000 – 700.000 đ/m3
  • Đục phá dỡ đá Garito cầu thang: 180.000 – 250.000 đ/md
  • Tháo dỡ mái tôn cũ và hệ xà cũ: 80.000 – 100.000 đ/m2
  • Tháo dỡ trần vách thạch cao: 120.000 – 180.000 đ/m2

Hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà tại Đà Nẵng năm 2024

  • Nhân công ốp tường gạch men + keo dán: 160.000 – 180.000đ/M2
  • Nhân công lát nền gạch men + keo dán: 120.000 – 150.000đ/M2
  • Xây tường 110 mác 50#: 250.000 – 280.000đ/M2
  • Xây tường 220 mác 50#: 480.000 – 520.000đ/M2
  • Trát tường cát đen mịn mác 75#: 160.000 – 180.000đ/M2
  • Trát bo vuông cạnh cửa : 100.000 – 150.000đ/md
  • Láng nền nhà bằng vữa xi măng cát đen để làm sàn gỗ: 120.000 – 150.000/m2
  • Tôn nền bằng cát đen: 150.000 – 250.000/m3
  • Tháo dỡ trần vách thạch cao: 80.000 – 100.000đ/m2
  • Lắp dựng khuôn cửa gỗ: 500.000 – 700.000đ/Bộ
  • Nhân công thi công điện: 180.000 – 250.000đ/M2
  • Nhân công thi công hệ thống nước vệ sinh: 2.900.000 – 3.500.000đ/Phòng
  • Nhân công thi công Camera, Intenet: 60.000 – 80.000/M2
  • Ghép cốp pha đổ cột 20×20, phi 18 việt úc, đai phi 6 gồm 4 thanh, mác 250#: 720.000 – 750.000đ/Md
  • Ghép cốp pha đổ dầm mái 20×350, phi 18 việt úc, đai phi 6 gồm 5 thanh, mác 250#: 800.000 – 950.000đ/Md
  • Ghép cốp pha đan thép phi 10 việt úc A150x150 một lớp, bê tông đổ dày 10cm, mác 250#: 1.500.000 – 2.200.000đ/Md
  • Hàn sàn Cemboard dày 16mm thép hộp 4×8 dày 1.4 li khoảng cách 80cm/ đà: 1.500.000 – 1.800.000đ/m2

Hạng mục xây dựng trọn gói phần thô

  • Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà ống, nhà phố, kiến trúc hiện đại: 3.500.000 – 4.000.000đ/M2
  • Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà biệt thự, kiến trúc hiện đại: 4.200.000 – 5.800.000đ/M2
  • Lắp dựng khung thép dầm cột I200, sàn xuân mai (nếu tính thép theo kg giá 38.000 – 42.000đ/kg): 2.500.000 – 2.800.000đ/M2
  • Xây nhà trọn gói phần thô đối với nhà khẩu độ nhịp lớn không dầm 6m – 10m, Công nghệ sàn UBOOT, sàn bóng: 3.000.000 – 3.500.000đ/M2

Hạng mục chống thấm

  • Xử lý chống thấm sàn bằng Sika: 220.000 – 250.000đ/M2
  • Xử lý chống thấm bằng màng bitum: 280.000 – 350.000đ/M2

Hạng mục thi công trần vách thạch cao sơn bả

  • Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan: 170.000 – 185.000đ/M2
  • Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm chịu nước, trần thả: 220.000 – 280.000đ/M2
  • Làm vách thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan: 300.000 – 350.000đ/M2
  • Hệ trần thả tấm 600×600 khung xưỡng vĩnh tường: 180.000 – 200.000đ/M2
  • Dán băng lưới bả trần: 35.000 – 45.000đ/M2
  • Bả tường 2 lớp: 25.000 – 35.000đ/m3
  • Sơn kinh tế: 28.000 – 35.000đ/md
  • Sơn mịn Dulux, Jotun..: 38.000 – 42.000đ/M2
  • Sơn lau chùi Dulux, Jotun..: 55.000 – 60.000đ/M2
  • Sơn bóng Dulux, Jotun..: 65.000 – 80.000đ/Md
  • Sơn chống thấm tường ngoài trời bằng Kova CT11A: 60.000 – 70.000/m2

Báo giá sửa chữa nhà trọn gói là bảng báo giá sửa chữa nhà uy tín được công ty xây dựng chúng tôi mới cập nhật cung cấp đến quý khách cùng tham khảo giá sửa chữa nhà năm nay. Như chúng ta đã biết mọi mặt hàng thiết yếu phục vụ cho cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Về giá cả thông thường sẽ thay đổi lên xuống theo từng tháng hoặc hàng năm, vật liệu xây dựng cũng không ngoại lệ, vì vậy công ty xây dựng chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá sửa chữa nhà mới nhất. Để cung cấp đến quý vị đơn giá sửa chữa nhà một cách nhanh chóng và chính xác nhất có thể.
Không giống như việc xây nhà mới, vì đã có “định mức giá xây dựng, tính bằng m2 xây dựng”. Việc sửa chữa nhà rắc rối hơn vì không thể tính gọn trên mét vuông xây dựng như xây mới, Nên các gia chủ phải “bận tâm” hơn nhiều, để tính được đơn giá sửa chữa nhà. Bạn sẽ không biết chắc mình phải chi ra bao nhiêu tiền, vì trong quá trình sửa chữa nhà cửa, còn có thể sẽ phát sinh thêm những vấn đề mà bản thân bạn không tính trước được.

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà ở Đà Nẵng năm 2024 uy tín chi phí hợp lý giá rẻ mới nhất

Giúp bạn lập kế hoạch sửa nhà năm 2024 chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá sửa nhà năm 2024 chi tiết tất cả các hạng mục sửa chữa và cải tạo tại công ty chúng tôi đang cung cấp tới quý khách để quý khách tham khảo, chúng tôi đã bóc tách từng hạng mục nhỏ ra và báo giá chi tiết cụ thể nhất:

Bảng giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục tháo dỡ nhà

  • Dóc nền gạch cũ: 95.000 đ/m2
  • Dóc gạch ốp tường: 95.000 đ/m2
  • Phá dỡ trần thạch cao: 50.000 đ/m2
  • Phá dỡ cột trang trí: 100.000 đ/m2
  • Phá dỡ tường 110: 205.000 đ/m2 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa)
  • Phá dỡ tường 220: 395.000 đ/m2 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa)
  • Phá dỡ thang bộ: 500.000 đ/m2 (Đã bao gồm dỡ gỗ và lan can)
  • Cắt sàn bê tông: 450.000 đ/m2 (Bao gồm cả phần đục gạch)
  • Tháo dỡ mái tôn, chuồng cọp: 55.000 đ/m2
  • Tháo thiết bị vệ sinh: 400.000 đ/phòng
  • Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính: 195.000 đ/m2

Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục xây trát

  • Xây tường 110 gạch ống (Nhân công + Vật tư) : 285,000 đ/m2
  • Xây tường 220 gạch ống  (Nhân công + Vật tư): 504,000 đ/m2
  • Xây tường 110 gạch đặc (Nhân công + Vật tư): 295,000 đ/m2
  • Xây tường 220 gạch đặc (Nhân công + Vật tư): 530,000 đ/m2
  • Trát tường trong nhà tường mới xây (Nhân công + Vật tư): 135,000 đ /m2
  • Trát tường trong nhà tường cũ dóc vữa ra (Nhân công + Vật tư): 165,000 đ /m2
  • Trát tường ngoài nhà mới xây (Nhân công + Vật tư): 165,000 đ/m2
  • Trát tường ngoài nhà tường cũ dóc vữa ra (Nhân công + Vật tư): 185,000 đ/m2

Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục Ốp – Lát

  • Báo giá láng nền nhà (Nhân công + Vật tư phụ) từ 2cm – 4cm: 95.000 đ/m2
  • Báo giá láng nền nhà (Nhân công + Vật tư phụ)  từ 5cm – 10cm: 100.000 đ/m2 – 200.000 đ/m2
  • Báo giá nhân công lát nền nhà: 95.000 đ/m2 (Từ 200m2 trở lên)
  • Báo giá nhân công ốp tường nhà: 125.000 đ/m2 (Từ 200m2 trở lên)
  • Báo giá lát nền nhà (Nhân công + Vật tư phụ): 145.000 đ/m2 (Từ 200m2 trở lên)
  • Báo giá ốp tường nhà (Nhân công + Vật tư phụ): 155.000 đ/m2 (Từ 200m2 trở lên)
  • Báo giá ốp chân tường chìm cao trung bình <=15cm (Nhân công + Vật tư phụ): 45.000 đ/mét dài

Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục bê tông

  • Bê tông lót móng đá 4×6: 850,000 đ/m2
  • Bê tông nền đá 1×2 mác 250: 1,850,000 đ/m2
  • Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300: 2,950,000 đ/m2
  • Ván khuôn: 200,000 đ/m2
  • Thép khối lượng lớn: 23,000 đ/kg
  • Gia công cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang: 2,600,000 đ/md

Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục ép cọc bê tông

  • Khối lượng >=300m : 145.000đ – 150.000 đ/md (áp dụng với cọc đúc sẵn kích thước 200x200mm)
  • Khối lượng >=300m : 175.000đ – 185.000 đ/md (áp dụng với cọc đúc sẵn kích thước 250x250mm)
  • Khối lượng cọc bê tông <=300md tiền công ép sẽ là: 13.000.000đ –15.000.000 đ/công trình

Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở Đà Nẵng năm 2024: Hạng mục trần vách thạch cao

  • Trần thả khung xương: 145.000 – 155.000 đ/m2
  • Trần thả khung xương Vĩnh Tường: 160.000 – 170.000 đ/m2
  • Trần chìm giật cấp khung xương tấm Thái: 175.000 – 185.000 đ/m2
  • Trần chìm giật cấp khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan: 180.000 – 190.000 đ/m2
  • Trần chìm giật cấp khung xương tấm chống ẩm: 185.000 – 195.000 đ/m2
  • Trần chìm giật cấp khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm: 195.000 – 205.000 đ/m2
  • Vách thạch cao 1 mặt khung xương tấm Thái : 175.000 – 185.000 đ/m2
  • Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái:185.000 – 195.000 đ/m2
  • Vách thạch cao 2 mặt khung xương tấm Thái: 215.000 – 225.000 đ/m2
  • Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái: 255.000 – 275.000 đ/m2
  • Thăm trần thạch cao kích thước 450x450mm: 400.000 đ/cái
  • Thăm trần thạch cao kích thước 660x600mm: 500.000 đ/cái

Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà năm 2024:  Hạng mục sơn nước (nhân công)

  • Sơn lại trong nhà (2 phủ): 8.000/m2 – 13.000 đ/m2
  • Sơn lại ngoài trời (1 lót 2 phủ): 13.000/m2 – 15.000 đ/m2
  • Sơn mới trong nhà : (1 lót 2 phủ): 10.000/m2 – 15.000 đ/m2
  • Sơn mới ngoài trời (1 lót 2 phủ): 15.000/m2 – 18.000 đ/m2
  • Bả tường trong nhà 1 lớp: 10.000/m2 – 15.000 đ/m2
  • Bả tường ngoài nhà 1 lớp: 15.000/m2 – 18.000 đ/m2
  • Sơn + Bả tường trong nhà (1 bả 1 lót 2 phủ): 20.000/m2 – 25.000 đ/m2
  • Sơn + Bả tường ngoài trời (1 bả 1 lót 2 phủ): 25.000/m2 – 30.000 đ/m2

Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở năm 2024: Hạng mục sơn nước trọn gói

  • Sơn Maxilte Kinh tế : (1 lót 2 phủ): 32.000 đ/m2
  • Sơn jotun (1 lót 2 phủ): 39.000 đ/m2
  • Sơn jotun dễ lau chùi: (1 lót 2 phủ): 39.000 đ/m2
  • Sơn jotun majestic: (1 lót 2 phủ): 54.000 đ/m2
  • Sơn dulux inspire: (1 lót 2 phủ): 45.000 đ/m2
  • Sơn dulux lau chùi hiệu quả: (1 lót 2 phủ): 55.000 đ/m2
  • Sơn dulux 5 in 1 (1 lót 2 phủ ): 60.000 đ/m2
  • Sơn kova (1 lót 2 phủ): 37.000 đ/m2
  • Sơn kova bóng cao cấp (1 lót 2 phủ): 60.000 đ/m2
  • Sơn baumatic kinh tế (1 lót 2 phủ): 33.000 đ/m2
  • Sơn baumatic lau chùi (1 lót 2 phủ): 38.000 đ/m2
  • Sơn baumatic cao cấp (1 lót 2 phủ): 49.000 đ/m2

Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở năm 2024: Hạng mục cầu thang sắt, chuồng cọp

  • Đơn giá làm cầu thang sắt: 1.300.000 đ/mét dài (Chưa tay vịn)
  • Đơn giá làm cầu thang xương sắt: 1.600.000 đ/mét dài (Chưa bao gồm tay vịn)
  • Đơn giá làm lan can bằng sắt hộp: 400.000 – 600.000 đ/mét dài
  • Đơn giá làm lan can bằng sắt mỹ thuật: 1.400.000 – 1.600.000 đ/mét dài
  • Lắp dựng chuồng cọp bằng sắt hộp 12x12mm: 350.000 – 400.000 đ/m2
  • Lắp dựng chuồng cọp bằng sắt đặc 10x10mm: 450.000 – 500.000 đ/m2
  • Ngoài các công việc trên khi khảo sát thực tế chúng tôi sẽ tính toán và có báo giá cụ thể chính xác hơn

Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở năm 2024: Hạng mục mái tôn

  • Báo giá thi công mái tôn loại tôn Việt Nhật: 290.000 – 490.000 đ/m2
  • Báo giá thi công mái tôn loại tôn Hoa Sen: 310.000 – 500.000 đ/m2
  • Báo giá thi công mái tôn loại tôn SSC: 310.000 – 420.000 đ/m2
  • Báo giá thi công mái tôn loại tôn Olympic: 360.000  – 470.000 đ/m2
  • Báo giá thi công mái tôn loại tôn TONMAT: 370.000 – 450.000 đ/m2

Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở năm 2024: Hạng mục chống thấm

Chống thấm bề mặt tường nhà

  • Chống thấm bề mặttường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast : 95,000 /m2
  • Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex : 140,000 /m2
  • Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): 85,000 /m2
  • Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): 150,000 /m2

Chống thấm nhà vệ sinh, ban công sân thượng

  • Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell: 195,000 /m2
  • Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf: 205,000 /m2
  • Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax: 245,000 /m2
  • Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax: 275,000 /m2
  • Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax: 285,000 /m2
  • Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer: 305,000 /m2

Bảng kê khai danh sách vật tư xây dựng cải tạo sửa chữa nhà trọn gói để làm gì ?

Vật tư để xây dựng nhà là một phần không thể thiếu và rất quan trọng trong công tác lập kế hoạch, dự toán chi phí, chuẩn bị ngân sách khi xây dựng một ngôi nhà. Để cho công tác chuẩn bị vật tư được nhanh chóng, đầy đủ thì bạn cần phải có một kế hoạch cụ thể và chi tiết, kèm theo đó là bảng danh sách danh mục vật tư dự trù cho từng hạng mục. Điều này sẽ giúp cho chủ đầu tư tiết kiệm được thời gian, chủ động nguồn cung vật tư và tài chính.

Bảng kê khai danh sách vật tư xây dựng cải tạo sửa chữa nhà chính là bước đầu tiên trong kế hoạch chuẩn bị kinh phí xây dựng, sửa chữa nhà để đảm bảo quá trình thi công không gặp bất cứ trở ngại nào liên quan và những vấn đề phát sinh ngoài mong muốn. Việc lập ra kế hoạch cũng sẽ góp phần giúp cho quá trình thi công diễn ra thuận lợi, tiết kiệm thời gian, vật tư bởi gia chủ có thể kiểm soát được khối lượng vật tư cần dùng cho từng hạng mục công trình. Ngoài ra, chủ đầu tư cũng sẽ dễ dàng phát hiện những sai sót, thừa thiếu vật tư để có thể khắc phục nhanh chóng.

Dưới đây là danh mục vật liệu xây dựng, sửa chữa, cải tạo nhà thuận tiện cho khách hàng tham khảo. Ngoài ra, việc lựa chọn chủng loại vật liệu xây dựng còn phụ thuộc vào nhu cầu và từng công trình khác nhau.

Các loại vật tư tiêu chuẩn dành cho phần thô

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Đá

Bình Điền

– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông

– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le lót móng

2

Cát

Cát rửa hạt lớn đổ bê tông

3

Cát xây tô

Cát mi xây tô

4

Bê tông

Bê tông trộn bằng máy tại các công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Khối lượng trên 10 m3 mỗi lần đổ và điều kiện thi công cho phép hay không, chưa bao phí ca bơm 2.800.000/ca bơm)

Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau:

Mác 250 (Móng – đà kiềng) với tỉ lệ 01 xi, 04 cát, 06 đá

Mác 200 (Phần khung) với tỉ lệ 01 xi, 05 cát, 07 đá

5

Xi măng

HOLCIM cho công tác bê tông

HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô

6

Thép

VIỆT – NHẬT Hoặc POMINA

7

Gạch xây

TUYNEL NHÀ MÁY

(Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm…hoặc tương đương)

8

Dây điện

CADIVI

Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV

Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường (phần thô chỉ đi dây đến thiết bị điều khiển ổ cắm – công tắc) dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn chính 11

9

Ống luồn dây điện đi âm tường

Ống ruột gà hiệu Nano chống cháy

10

Ống luồn dây điện đi âm sàn BTCT

Ống cứng trắng

11

Dây ADSL, điện thoại, truyền hình

Hiệu SINO

12

Ống cấp thoát nước

BÌNH MINH

Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau:

Ống thoát cầu: Ống nằm ngang D114, ống đứng D90

Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114

Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168

Ống cấp nước lên D27, Ống cấp nước xuống D42

Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)

13

Chống thấm sàn WC, mái, ban công

Kova CT11A

14

Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông

Sika R7

15

Ống nước nóng

Không bao gồm

16

Ống đồng máy lạnh

Không bao gồm

17

Thiết bị thi công

Dàn giáo – cốp pha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi công

Sơn nước trong nhà và ngoài trời, sơn dầu cho phần sắt

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Sơn ngoại thất

Sơn Boss
Đơn giá theo nhà cung cấp

2

Sơn nội thất

Sơn Boss
Đơn giá theo nhà cung cấp

3

Sơn lót ngoài trời

Sơn Boss
Đơn giá theo nhà cung cấp

4

Bột trét Matit

Boss

5

Sơn dầu

Bạch Tuyết

Các loại vật tư hoàn thiện lát nền

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Gạch lát nền phòng khách

Gạch bóng kính 2 da 600×600
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ)

Đơn giá/m2

2

Gạch lát nền Bếp, hành lang cầu thang

Gạch bóng kính 2 da 600×600
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ)

Đơn giá/m2

3

Gạch lát nền phòng ngủ, phòng SHC,
phòng riêng tư…

Gạch men 400×400
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ)

Đơn giá/m2

4

Gạch nền sân, ban công, nhà kho

Gạch men chống trượt 400×400
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ)

Đơn giá/m2

5

Gạch nền WC

Gạch men chống trượt 250×250
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ)

Đơn giá/m2

6

Lát ngạch cửa, tam cấp

Đá trắng suối lau

Đơn giá/m dài

Các loại vật tư hoàn thiện gạch ốp tường

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Ốp tường WC

Gạch men chống trượt 250×400
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ)

Đơn giá/m2

Các loại vật tư hoàn thiện cầu thang

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Ốp bậc thang

Đá trắng suối lau

2

Tay vịn cầu thang

Gỗ căm xe tròn đường kính 60 hoặc vuông 60

Đơn giá/m dài

3

Lan can cầu thang

Bằng sắt hộp 14x14x1.0mm
(Mẫu theo đề xuất của Liên Thành Hưng)

Đơn giá/m dài

Các loại vật tư hoàn thiện trần thạch cao

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Cổng (Nếu có)

Sắt hộp 30×60 sơn dầu

Đơn giá/m2

Các loại vật tư hoàn thiện cổng

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Trần thạch cao

Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường
Chỉ đóng khu phòng khách, bếp và các phòng vệ sinh

Đơn giá/m2

Các loại vật tư hoàn thiện cửa đi

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Cửa đi chính tầng trệt

Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt

Đơn giá/m2

2

Cửa đi ngoài trời ban công, sân thượng,
sân sau

Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt

Đơn giá/m2

3

Cửa đi phòng ngủ

Cửa HDF Veneer

Đơn giá/bộ

4

Cửa đi WC

Cửa nhựa Y@door hoặc Nam Huy , bản lề Inox, khung dày 10cm, có ổ khóa tròn

Đơn giá/bộ

4

Gạch nền sân, ban công, nhà kho

Gạch men chống trượt 400×400
(Taicera, CMC, Hoàn Mỹ)

Đơn giá/m2

Các loại vật tư hoàn thiện cửa sổ

STT

Chủng loại

Mô tả

 
 

1

Cửa sổ ngoài trời

Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt

 

2

Khung sắt bảo vệ cửa sổ

Sắt hộp 14x14x1.0, sơn dầu

 

Đơn giá/m2

 

Các loại vật tư hoàn thiện giếng trời phần mái

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Mái + Khung + Sắt (dt < 4m2)

Tấm lợp sáng poly carbonat

Khung sắt hộp đỡ tấm kính 20x20x1.0mm

Các loại vật tư hoàn thiện hệ thống điện chiếu sáng

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng

Sino – loại 4 đường

2

MCB, Công tắc, ổ cắm

Sino
(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)

3

Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp

Sino
(1 phòng 1 cái)

4

Đèn phòng khách

Đèn Led âm trần TQ, 12W, 8 bộ

Đơn giá/bộ

5

Đèn phòng Bếp + Ăn

Đèn Led âm trần TQ, 12W, 6 bộ

Đơn giá/bộ

 

6

Đèn phòng ngủ

Đèn HQ Philip 1,2 m 1 bóng, mỗi phòng 2 bóng, tương đương 4 đèn lon 12w trang trí

Đơn giá/cái

7

Đèn phòng vệ sinh

Đèn mâm ốp trần, mỗi phòng 1 cái

Đơn giá/bộ

Đèn soi gương

Không bao gồm

8

Đèn hành lang trong nhà

Đèn HQ Philip 1,2 m/ 1 bóng, lắp 1 bộ

Đơn giá/bộ

9

Đèn treo tường cầu thang
(1 tầng 1 cái)

Đèn Treo tường 1 bộ

Đơn giá/bộ

10

Đèn ban công – sân thượng, sân trước,
sân sau

Đèn HQ Philip 1,2 m/ 1 bóng, lắp 1 bộ

Đơn giá/bộ

11

Đèn các phòng khác
(phòng SHC, giải trí, thư viện) nếu có

Đèn HQ Philip 1,2 m 1 bóng, mỗi phòng 2 bóng, tương đương 4 đèn lon 12w trang trí

Đơn giá/cái

12

Đèn cổng (nếu có)

Đèn Ốp trần 1 bộ

Đơn giá/bộ

Các loại vật tư hoàn thiện hệ thống nước và thiết bị vệ sinh

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Bàn cầu (1WC 1 cái)

Viglacera, VI 88

Đơn giá/cái

2

Vòi xịt WC (1 WC 1 cái)

Oscar: VX-012

Đơn giá/cái

3

Lavabo + Bộ xả

Viglacera, tặng kèm theo Bồn cầu BS 401

4

Vòi Lavabo Nóng lạnh

Oscar: OS-2110

Đơn giá/cái

5

Vòi sen WC nóng lạnh

Oscar OS-1110

Đơn giá/cái

6

Vòi sân thượng, ban công, sân

Oscar OS-7610

Đơn giá/cái

7

Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng…)

Asia – Luxsatn – Kanbel – Oscar

Đơn giá/bộ

8

Phễu thu sàn

Oscar OS-99B (15x15cm)

Đơn giá/cái

9

Chậu rửa chén loại 2 hộc

Oscar OS-7843 V

Đơn giá/cái

10

Vòi rửa chén lạnh

Oscar OS-4312

Đơn giá/cái

11

Bồn nước Inox

Đại Tân- loại Bồn đứng có dung tích 1,000 lít

Đơn giá/cái

12

Máy bơm nước

Panasonic -200W

Đơn giá/cái

Các loại vật tư hoàn thiện lan can

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Lan can – Tay vịn ban công

Bằng sắt hộp 14x14x1.0mm, tay vin 40x80x1mm

Đơn giá/m

Các loại vật tư hoàn thiện phần mái nhà

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Ngói lợp

Ngói Nhật Nakamura

2

Hệ vì kèo mái ngói

Vì kéo thép chống gỉ Vntruss

3

Tole lợp

Tole sáng vuông hoa sen dày 3,2dem

4

Hệ vì xà gồ

Sắt hộp tráng kẽm 50×100 khoảng cách 800/cây

Các loại vật tư hoàn thiện hạng mục trang trí nhà

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Trang trí cổng (nếu có)

Không bao gồm

2

Trang trí mặt tiền trệt
(cánh gà tường mặt tiền trệt, cửa ra vào)

Đá vàng nhạt Bình Định (<8m2)

Đơn giá/m2

3

Trang trí mặt tiền các lầu (nếu có) (<4m2)

Không bao gồm

Các loại thiết bị vật tư phát sinh

STT

Chủng loại

Mô tả

1

Máy nước nóng trực tiếp

Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí không phải là sơn nước

2

Cửa cuốn, cửa kéo

Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn soi tranh

3

Tủ, kệ, bếp, tủ âm tường

Các thiết bị gia dụng (máy lạnh, bếp gas, máy hút khói..)

4

Các thiết bị nội thất
(Giường, tủ, kệ, quầy bar…)

Các loại sơn khác không phải là sơn nước, sơn dầu

5

Sân vườn, tiểu cảnh

Các hạng mục khác không nằm trong bảng CHI TIẾT VẬT TƯ trên

6

Các phụ kiện WC khác theo thiết kế

 

Nếu bạn đang có nhu cầu Cải tạo, Sơn, Sửa nhà trọn gói tại Đà Nẵng hãy liên hệ ngay với Tuấn Lộc qua Hotline 0348.725.666 để được nhận tư vấn và báo giá sớm nhất nhé!

Thông tin liên hệ:

Ý kiến của bạn
  • Hỗ trợ:
     
    0348 725 666
  • Bảng giá
  • Yêu cầu tư vấn
Mr Tuấn Hotline 0348 725 666
Mr Tuấn Hotline 0348 725 666